Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 40.77 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng ĐỀ MINH HỌA SỞ GD&ĐT LÀO CAI KIỂM TRA CUỐI KỲ II THPT SỐ 2 BẢO THẮNG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN Sinh học– Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : .......................................................Câu 1. Ý nghĩa của hoá thạch làA. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.Câu 2. Có các loại nhân tố sinh thái nào:A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.Câu 3. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khinó chết do già được gọi là: A.tuổi sinh thái. B.tuổi sinh lí. C.tuổi trung bình. D.tuổi quần thể. Câu 4. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa A. đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thái tối ưu nguồn sống của môi trường B. sự phân bố các cá thể hợp lí hơn C. đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn D. số lượng các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợpCâu 5.Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng: A. tăng dần đều. B. đường cong chữ J. C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều.Câu 6. Quần xã sinh vật là A.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định vàchúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xácđịnh và chúng ít quan hệ với nhau C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xácđịnh và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian vàthời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.Câu 7. Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở: A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh Câu 8. Trong quan hệ giữa 2 loài, có ít nhất 1 loài bị hại thì đó là mối quan hệ nào sau đây? A. quan hệ hỗ trợ B. quan hệ đối kháng C. quan hệ hợp tác D. quan hệ hội sinhCâu 9. Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm: A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải B.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải C.sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải D.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải Câu 10. Lưới thức ăn gồm: A. nhiều chuỗi thức ăn B. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau C. nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung D. nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải Câu 11. Có những dạng tháp sinh thái nào? A. Tháp số lượng và tháp sinh khối B. Tháp sinh khối và tháp năng lượng C. Tháp năng lượng và tháp số lượng D. Tháp số lượng, tháp sinh khối và tháp năng lượngCâu 12. Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là A.muối amôn và nitrát B.nitrat và muối nitrit C.muối amôn và muối nitrit D.nitơ hữu cơ và nitơ vô cơCâu 13. Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử dụngtrực tiếp được? A.cacbon B.photpho C.nitơ D.oxiCâu 14. Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái đất là: A.năng lượng gió B.năng lượng điện C.năng lượng nhiệt D.năng lượng mặt trờiCâu 15. Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dòng năng lượng có hiệntượng là: A.càng giảm B.càng tăng C.không thay đổi D.tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng Câu 16. Tài nguyên nào dưới đây là tái nguyên sinh? A. sinh vật biển B. năng lượng mặt trời C. than đá ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: