Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 71.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 003Họ và tên học sinh:…………..…........... Lớp:…… SBD: ……....Phòng: …...Câu 81: Ở miền Bắc Việt Nam, năm nào có nhiệt độ môi trường xuống dưới 8oC thì năm đó có số lượngbò sát giảm mạnh. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể A. theo chu kì nhiều năm B. theo chu kì ngày đêm. C. theo chu kì mùa. D. không theo chu kì.Câu 82: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài? A. Cạnh tranh. B. Ức chế cảm nhiễm. C. Cộng sinh. D. Kí sinh.Câu 83: Tuổi sinh thái là. A. tuổi thọ do môi trường quyết định. B. tuổi thọ tối đa của loài. C. tuổi bình quần của quần thể. D. thời gian sống thực tế của cá thể.Câu 84: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thànhnhờ A. sự đông tụ các chất tan trong đại dương nguyên thủy. B. sự phức tạp hóa các hợp chất hữu cơ. C. các enzim tổng hợp. D. các nguồn năng lượng tự nhiên.Câu 85: Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới. A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể. B. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể. C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể. D. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.Câu 86: Các loài thực vật thủy sinh có môi trường sống là A. trên cạn B. đất C. sinh vật D. nướcCâu 87: Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát? A. Đại trung sinh B. Đại thái cố C. Đại cổ sinh D. Đại tân sinh.Câu 88: Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. gôrilia B. vượn C. đười ươi D. tinh tinhCâu 89: Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở. A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm D. cộng sinh, hội sinh, kí sinhCâu 90: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ănnày, có bao nhiêu loài thuộc sinh vật tiêu thụ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1Câu 91: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào? A. Quan hệ hỗ trợ. B. Kí sinh cùng loài. C. Cạnh tranh khác loài. D. Cạnh tranh cùng loài.Câu 92: Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh A. tỉ lệ phân hoá. B. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi. Trang 1/4 - Mã đề thi 003 C. tuổi thọ quần thể. D. tỉ lệ giới tính.Câu 93: Hệ sinh thái nào sau đây có cấu trúc phân tầng rõ nhất? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Đồng rêu đới lạnh. C. Savan. D. Rừng thông phương Bắc.Câu 94: Bể cá cảnh được gọi là. A. hệ sinh thái vi mô B. hệ sinh thái “khép kín” C. hệ sinh thái nhân tạo D. hệ sinh thái tự nhiênCâu 95: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể. B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các đkiện bất lợi của mtrường. C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể. D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.Câu 96: Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A. cây gỗ ưa sáng B. cây thân cỏ ưa sáng C. cây bụi chịu bóng D. cây gỗ ưa bóngCâu 97: Tính đa dạng về loài của quần xã là. A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xãCâu 98: Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sauđây A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại. B. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi. C. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài. D. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.Câu 99: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước C. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật D. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nướcCâu 100: Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quần thể khác chuyển tới sống trong quần thể gọi là A. mức sinh sản. B. mức tử vong. C. sự xuất cư. D. sự nhập cư.Câu 101: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất? A. Quần xã rừng lá kim phương Bắc B. Quần xã rừng mưa nhiệt đới. C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới. D. Quần xã đồng rêu hàn đới.Câu 102: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên sinh vật mà không phụ thuộc vào mật độ cá thể trongquần thể? A. Các ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 003Họ và tên học sinh:…………..…........... Lớp:…… SBD: ……....Phòng: …...Câu 81: Ở miền Bắc Việt Nam, năm nào có nhiệt độ môi trường xuống dưới 8oC thì năm đó có số lượngbò sát giảm mạnh. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể A. theo chu kì nhiều năm B. theo chu kì ngày đêm. C. theo chu kì mùa. D. không theo chu kì.Câu 82: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài? A. Cạnh tranh. B. Ức chế cảm nhiễm. C. Cộng sinh. D. Kí sinh.Câu 83: Tuổi sinh thái là. A. tuổi thọ do môi trường quyết định. B. tuổi thọ tối đa của loài. C. tuổi bình quần của quần thể. D. thời gian sống thực tế của cá thể.Câu 84: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thànhnhờ A. sự đông tụ các chất tan trong đại dương nguyên thủy. B. sự phức tạp hóa các hợp chất hữu cơ. C. các enzim tổng hợp. D. các nguồn năng lượng tự nhiên.Câu 85: Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới. A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể. B. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể. C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể. D. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.Câu 86: Các loài thực vật thủy sinh có môi trường sống là A. trên cạn B. đất C. sinh vật D. nướcCâu 87: Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát? A. Đại trung sinh B. Đại thái cố C. Đại cổ sinh D. Đại tân sinh.Câu 88: Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. gôrilia B. vượn C. đười ươi D. tinh tinhCâu 89: Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở. A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm D. cộng sinh, hội sinh, kí sinhCâu 90: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ănnày, có bao nhiêu loài thuộc sinh vật tiêu thụ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1Câu 91: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào? A. Quan hệ hỗ trợ. B. Kí sinh cùng loài. C. Cạnh tranh khác loài. D. Cạnh tranh cùng loài.Câu 92: Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh A. tỉ lệ phân hoá. B. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi. Trang 1/4 - Mã đề thi 003 C. tuổi thọ quần thể. D. tỉ lệ giới tính.Câu 93: Hệ sinh thái nào sau đây có cấu trúc phân tầng rõ nhất? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Đồng rêu đới lạnh. C. Savan. D. Rừng thông phương Bắc.Câu 94: Bể cá cảnh được gọi là. A. hệ sinh thái vi mô B. hệ sinh thái “khép kín” C. hệ sinh thái nhân tạo D. hệ sinh thái tự nhiênCâu 95: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể. B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các đkiện bất lợi của mtrường. C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể. D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.Câu 96: Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A. cây gỗ ưa sáng B. cây thân cỏ ưa sáng C. cây bụi chịu bóng D. cây gỗ ưa bóngCâu 97: Tính đa dạng về loài của quần xã là. A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xãCâu 98: Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sauđây A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại. B. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi. C. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài. D. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.Câu 99: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước C. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật D. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nướcCâu 100: Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quần thể khác chuyển tới sống trong quần thể gọi là A. mức sinh sản. B. mức tử vong. C. sự xuất cư. D. sự nhập cư.Câu 101: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất? A. Quần xã rừng lá kim phương Bắc B. Quần xã rừng mưa nhiệt đới. C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới. D. Quần xã đồng rêu hàn đới.Câu 102: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên sinh vật mà không phụ thuộc vào mật độ cá thể trongquần thể? A. Các ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 Sinh học lớp 12 Bài tập Sinh học lớp 12 Quần xã sinh vật Nhân tố sinh thái vô sinhTài liệu liên quan:
-
Đề cương giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
9 trang 315 0 0 -
8 trang 310 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 290 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 179 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
25 trang 153 0 0