Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trung Sơn Trầm

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 143.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trung Sơn Trầm” là tài liệu luyện thi học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 7. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Sinh học hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trung Sơn Trầm PhòngGD&ĐTSƠNTÂY ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲII TrườngTHCSTRUNGSƠNTRẦM Nămhọc:2020–2021 Môn:Sinhhọc7 Thờigian:45phútMA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II SINH 7: VËn dông NhËn biÕt Th«ng hiÓu CÊp ®é thÊp CÊp ®é cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1. Líp lưìng NhËn biÕt ®ưîc Phânloạilưỡngcư.cư cấutạovàtậptính3tiết củalưỡngcư. Sè c©u: 5 4 1 Sè ®iÓm: 1 0.25 1.25TØ Lệ: 1.25%2. Líp bß s¸t Nhậnbiếtđượccấu Phânloạibòsát. 3tiết tạocủabòsát.Sè c©u: 3 1 1 1Sè ®iÓm: 2 0.25 1.5 0.25TØ lÖ :20%3. Líp chim NhËn biÕt đặc 3tiết điểmcấutạo ngoài,phânloạichim.Sè c©u: 3 3Sè ®iÓm: 0,750,75 0,75%TØ lÖ :7,5%4. Lí p Thó Phânloạivàlợiích Chứngminh líp thó 6tiết củathú cónhữngđặcđiểm tiếnhóahơncáclớp ĐVCXSđãhọc. 5 1Sè c©u: 5 1.25 2.5Sè ®iÓm:3,75TØ lÖ :37.5%5. Đadạng Điềukiệnmôitrườngsinhhọc.Sè c©u: 1 1Sè ®iÓm: 0,250,25 100%TØ lÖ : 2,5%6. §éng vËt Ýthøc vµ c¸c biÖnvµ ®êi sèng ph¸p b¶o vÖ ®éngcon ngêi vËt quý hiÕm.Sè c©u: 1 1Sè ®iÓm: 2 2TØ lÖ ; 20% 20%Tổng Sốcâu: 12 2 2Sè ®iÓm 4 2.5 3,5 : 40% 25% 35%Tỉlệ% PHÒNGGD&ĐTSƠNTÂY ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲII TRƯỜNGTHCSTRUNGSƠNTRẦM Nămhọc:2020–2021 Môn:Sinhhọc7 Thờigian:45phút ĐềA I.TRẮCNGHIỆM:(4điểm) Câu1:Ếchđồngcóđờisống: A.HoàntoàntrêncạnB.Hoàntoànởnước C.VừaởnướcvừaởcạnD.Sốngởnơikhôráo. Câu2:Ếchsinhsản: A.ThụtinhtrongvàđẻconB.Thụtinhngoàivàđẻtrứng C.ThụtinhtrongvàđẻtrứngD.Thụtinhtrong. Câu3:MimắtcủaẾchcótácdụnggì? A.NgăncảnbụiB.Đểquansátrõvàxahơn C.Đểcóthểnhìnđượcởdướinước.D.Đểgiữnướcmắtdotuyếnlệtiếtra. Câu4:Tậptínhtựvệcủaễnhương,nháibầukhigặpkẻthùlà: A.Dọanạt B.ẨnnấpC.Trốnchạy D.Giảchết. Câu5:ĐiềunàodướiđâysaikhinóivềcấutạongoàicủaThằnlằnbóngđuôidài? A.HaichisaudàihơnhaichitrướcrấtnhiềuB.Dakhôcóvảysừng. C.Kíchthướccủacácchikhôngchênhlệchnhiều.D.Cổ,thânvàđuôidài. Câu6:Bộtiếnhóanhấttronglớpthú: A.Bộdơi.B.Bộmóngguôc. C.Bộlinhtrưởng.D.Bộănthịt. Câu7.Lớpđộngvậtnàocónhiềulợiíchđốivớiconngười A.Lớpgiápxác.B.Lớplưỡngcư. C.Lớpthú.D.Lớpchim. C©u 8: Môitrườngnàocósựđadạngsinhhọccaonhất. A.Hoangmạcđớinóng B.Môitrườngnhiệtđớigiómùa. C.Môitrườngđớilạnh. D.Môitrườngđớiônhòa. Câu9.Bộthúcóhọhànggầnvớiconngườinhấtlà: A.Bôthúhuyệt.B.Bộthútúi. C.Bộlinhtrưởng.D.Bộguốclẻ.Câu10: Sắpxếptêncácconđộngvậtvàođúngôphânloại:Cáchép,hổ,chimcánhcụt,bồcâu, lợn,thằnlằnbóng,cácóctamđảo,chimđàđiểu,chimén,hươu,chó,rắnhổ,cáthu,vịt,bò,chuột, kanguru,thỏ,voi,dơi. Bộlưỡng Bộănthịt ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: