Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 27.11 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BẢNG ĐẶC TẢ) NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN HỌC: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phútNộ % Cấ Cấ Cấ Cấp độ (VD cao)i CĐ p p pdu R độ độ động 1 2 3(v (bi (hi ận ết) ểu) dụ ng) Tr Tự Tr Tự Tr Tự Tr Tự luận ắc luậ ắc luậ ắc luậ ắc ng n ng n ng n ng hiệ hiệ hiệ hiệ m m m m SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TGCh Hiể 10 4 4 1ươ ung cấu7: tạoBài hệtiết bài tiết , hoạ t độ ng của hệ bài tiếtCh - 10 4 4 1ươ Hiểng u8: đưDa ợc cấu tạo và ch ức năn g của da. - Biế t đư ợc các biệ n phá p rèn luy ện da.Ch - 40 4 4 1 0,5 9 2,5 0.5 5ươ Nêng u9: đưTh ợcần tínkin hh chấvà tgiá PXc CĐqu K.an - Nê u đư ợc ch ức năn g và tru ng kh u thầ n kinhcủamột sốcơquanphântích.-Nêuđượcýnghĩasựhìnhthànhvàứcchếcácphản xạ ở ng ười .Ch Nê 20 1 9 2ươ ung đư10: ợcNộ vịi trí,tiếtch ức năn g của tuy ến tụyCh Nê 20 0,5 3 0,5 0,5 6 1,5ươ ung đư11: ợcSin hiệh nsản tượ ng thụ tha i. Hậ u quả khi ma ng tha iở tuổ i vị thà nh niê n.Tổ 8 8/4 2/1 0,5 9/4 2,5 4 4/4 1/1 1,5 12/ 2,5 0,5 6/4 1,5 0,5 5/4ng 5 0 5 /10 5 0 45 /10 5 /10 5% 50 50 33, 66, 0 10 0 100 3 7 0% 35 15 0,5UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phútI.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: Nước tiểu chính thức được tạo ra ở quá trình:A.Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất ở ống thậnC. Quá trình bài tiết tiếp. D. Quá trình nước tiểu xuống bóng đái.Câu 2: Loại cơ không tham gia vào bài tiết nước tiểu:A.Cơ vòng ống đái B. Cơ bóng đái C. Cơ bụng D. Cơ đùiCâu 3: Thói quen khoa học bảo vệ cho hệ bài tiết nước tiểu:A.Nhịn tiểu quá lâu B. Uống đủ nướcC. Ăn nhiều chất chua, mặn. D. Mắc màn khi ngủ.Câu 4: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:A. Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, ống thận, bóng đáiC. Thận, bóng đái, ống đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.Câu 5: Trung khu hình thành các PXCĐK là:A. Đại não B. Tiểu não C. Não trung gian D. Hành tủyCâu 6: Người cận thị thường mang kính có đặc điểm:A. Mặt kính dày B. Mặt kính mỏng C. Măt kính lõm D. Mặt kính lồiCâu 7: Nhìn rõ vật khi ảnh của vật rơi vào:A. Điểm vàng-trục của cầu mắt B. Điểm mùC. Xa điểm vàng D. Không trên trục mắtCâu 8: Bộ phận hứng và hướng âm thanh của cơ quan thính giác là:A. Chuỗi xương tai B. Ống tai và vành taiC. Ống bán khuyên D. Cơ quan cooctiCâu 9: Tuyến nhờn trong lớp bì có vai trò:A. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. B. Giúp da luôn mềm mại.C. Giúp da không bị thấm nước. D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh.Câu 10: Co lỗ chân lông là phản xạ giúp cơ thể:A. Tăng nhiệt lượng lên B. Thoát bớt nước ra ngoàiC. Giảm lượng nhiệt xuống D. Tất cả các ý trênCâu 11: Hình thức rèn luyện da là:A.Tắm nắng càng lâu càng tốt B. Tắm nước lạnhC. Lao động chân tay vừa sức D. Tắm nắng lúc 12 hCâu 12: Biện pháp phòng bệnh ngoài da:A.Tránh làm da bị xây xát B. Giữ vệ sinh nguồn nướcC. Vệ sinh nơi ở và nơi công cộng D. Cả A,B,C.II. Tự luận: ( 7 điểm).Câu 1: ( 3 điểm) Nêu tính chất của phản xạ có điều kiện (PXCĐK). Sự thành lập và ức chế các PXCĐK ở người có ý nghĩa như thế nào?Câu 2: (2 điểm) Nêu vị trí chức năng của tuyến tụy.Câu 3: ( 2 điểm) Thế nào là thụ thai? Nêu những hậu quả có thể sảy ra khi mang thai ở tuổi vị thành niên. ................Hết.................... UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phútI.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đáp án B D B D A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: