Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 21.78 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn PHÒNG GD – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐT ĐIỆN BÀN NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS MÔN: SINH HỌC LỚP 8 ĐINH CHÂU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ………………… ………........ Lớp: .................... .............................. ...... PHÒNG:.......... Chữ ký GV coi k/tra Điểm (bằng Điểm (bằng chữ) Chữ ký GV chấm SBD:................. số ) Số tờ:................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn và khoanh vào câu trả lời đúng nhất ( 5 điểm ) Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì? A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi Câu 2. Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây? A. Chất cặn bã B. Chất độc C. Chất dinh dưỡng D. Nước tiểu Câu 3. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ? A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc Câu 4. Chọn số liệu thích hợp điền vào chổ chấm để hoàn thành câu sau: Ở người, thậnthải khoảng ………………. các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu trừ khí cacbonic). A. 90% B. 80% C. 70%D. 60% Câu 5. Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da? A. Lớp biểu bì B. Lớp bì C. Lớp mỡ dưới da D. Lớpmạch máu Câu 6. Đặc điểm nào không có ở tầng sừng của da? A. Dễ bong B. Tế bào chết C. Chứa hạt sắc tố D. Tế bào xếp sít nhau Câu 7. Chức năng nào không được thực hiện bởi da người? A. Hô hấp B. Điều hòa thân nhiệt C. Bảo vệ D. Tạo vẻ đẹp cho cơ thể Câu 8. Thói quen nào sau đây không tốt cho da? A. Tắm nắng lúc sáng sớm B. Vận động để ra mồ hôi tích cực C. Vệ sinh thân thể mỗi ngày D. Uống ít nước Câu 9. Tai được chia ra làm 3 phần, đó là những phần nào? A.Vành tai, tai giữa, tai trong B.Tai ngoài, tai giữa, tai trong C.Vành tai, ống tai, màng nhĩ D.Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong Câu 10. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố?A. Co chân lại khi bị kim châm B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuôngbáo thứcC. Đỏ bừng mặt khi uống rượu D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọcCâu 11. Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện?A. Thấy đèn đỏ thì dừng xe lại. B. Vỗ tay thì cá ngoi lên.C. Làm bài tập về nhà trước khi lên lớp. D. Chạy nhanh thì tim đậpmạnh.Câu 12. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?A. Hứng sóng âm và hướng sóng âmB. Xử lí các kích thích về sóng âmC. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gianD. Truyền sóng âm về não bộCâu 13: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ?A. Kháng nguyên B. Hoocmôn C. Enzim D.Kháng thểCâu 14. Loại hoocmôn nào tiết ra từ tuyến giáp ?A. Tirôxin B. Prôgestêrôn C. Testôstêrôn D.ƠstrôgenCâu 15: Hoocmon đi khắp cơ thể là nhờA. Máu. B. Tim. C. Tuyến yên. D. Vùngdưới đồi.B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)Câu 16: Lớp mỡ dưới da có vai trò gì? Vì sao da giúp ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng,mềm của vật mà ta tiếp xúc? (1.0đ)Câu 17: Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh tật cận thị ở học sinh? (2.0đ)Câu 18: Trình bày vị trí, vai trò của tuyến giáp? (2.0đ) BÀI LÀMA. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đáp ánB. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: