Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 118.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh Họ tên .............................................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 Lớp ..../ ......... Phòng thi ............ M MÔN: SINH HỌC – LỚP 8 ĐỀ 1 SBD .............. STT ............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của Thầy Cô A/ TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Cấu tạo của da gồm: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. C. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. D. Lớp biểu bì, lớp cơ và lớp mỡ. Câu 2. Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận kích thích: A. Tuyến nhờn B. Tuyến mồ hôi C. Thụ quan D. Tầng tế bào sống Câu 3. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều. B. Mao mạch dưới da dãn. C. Mao mạch dưới da co D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co. Câu 4. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa... làchức năng của: A. Tiểu não B. Trụ não C. Não giữa D. Não trung gian Câu 5. Người say rượu thường biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi là do: A. trụ não bị rối loạn, điều khiển các hoạt động không chính xác B. não trung gian bị rối loạn không thực hiện được chức năng C. tiểu não bị rối loạn không điều hòa và phối hợp được các hoạt động D. đại não bị rối loạn Câu 6. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt là chức năng của: A. Trụ não B. Tiểu não C. Não trung gian D. Não giữa Câu 7. Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiên ? A. Bỏ chạy khi có báo cháy B. Nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa C. Vã mồ hôi khi tập luyện quá sức D. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng Câu 8. Tai được chia ra làm 3 phần chính, đó là những phần nào? A. Vành tai, tai giữa, tai trong. B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong. C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ. D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong Câu 9. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa? A. Vi sinh vật gây viêm họng và viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. B. Vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa gây viêm. C. Vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc gây viêm tai giữa. D. Vi sinh vật gây viêm họng gây sốt toàn cơ thể từ đó gây viêm tai giữa. Câu 10. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt B. Đường máu C. Đường bạch huyết D. Ống tiêu hóa Câu 11. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Tirôxin B. Ôxitôxin C. Canxitônin D. Glucagôn Câu 12. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dướiđây ? A. GH B. Glucagôn C. Insulin D. Ađrênalin Câu 13. Dấu hiệu nào dưới đây thường xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ? A. Vú phát triển B. Sụn giáp phát triển, lộ hầu C. Hông nở rộng D. Xuất hiện kinh nguyệt Câu 14. Hoocmôn nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra ? A. Tirôxin B. Cooctizôn C. Canxitônin D. Norađrênalin Câu 15. Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ ? A. Vỡ tiếng, giọng ồm B. Sụn giáp phát triển, lộ hầu C. Cơ bắp phát triển D. Xuất hiện kinh nguyệt B/ TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1: (1,5đ) Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của hệ thần kinh . Câu 2: (1,5đ) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Cho mỗi tuyến 2 ví dụ. Câu 3 (2 đ): a. Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị? b. Phân tích sự ảnh hưởng của chất kích thích và chất gây nghiện đến sức khỏe ? Bài làm:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: