Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 138.86 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông HưngPHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: SINH 9 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T CỘNG TN TL TN TL TL TN TLChủ đề NỨng dụng Biết đượcdi truyền nguyên học nhân và biểu hiện của thoái hóa giống Câu C4,5 2 Điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Sinh vật Hiểu được và môi dấu hiệu trường của quần thể và đặc trưng của quần xã Câu C1,2 2 Điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Hệ sinh Biết được Xác định Xác định được thái sinh vật nào và sắp xếp chuỗi và lưới là sinh vật được các thức ăn và sản xuất nhân tố điều kiện sinh thái khống chế sinh theo nhóm học từ những vô sinh và sinh vật cho hữu sinh sẵn Câu C3 C10 C7,8 4 Điểm 0,5 2 1 3.5 Tỉ lệ 5% 20% 10% 35% Con Biết được Trình bày Những hoạtngười, dân giai đoạn được các động của consố và môi nào con biện pháp người gây ô trường, người tác bảo vệ tài nhiểm, biện Bảo vệ động nhiều nguyên pháp hạn chế ô môi đến môi sinh vật ở nhiểm môi trường trừơng nước ta trường Câu C6 C9 C11 3 Điểm 0,5 2 2 4,5 Tỉ lệ 5% 20% 20% 45% Tổng số Câu 5 3 1 2 11 Điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: SINH HỌC 9 ( Thời gian làm bài 45 phút)I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất? A. Tỉ lệ đực cái. B. Sức sinh sản. C. Thành phần nhóm tuổi. D. Mật độ. Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã làA. thành phần nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính.C. kinh tế- xã hội. D. số lượng các loài trong quần xã.Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất? A. Cỏ và các loại cây bụi. B. Con bướm. C. Con hổ. D. Con hươu. Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là A. giao phấn xảy ra ở thực vật. B. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật. C. tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật. D. lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau. Câu 5: Biểu hiện của thoái hoá giống làA. con lai có sức sống kém dần.B. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng.C. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.D. năng suất thu hoạch luôn được tăng lên. Câu 6: .Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn:A. Thời kỳ nguyên thuỷ. B. .Xã hội công nghiệpC. Xã hội nông nghiệp. D. Thời kì nguyên thủy và xã hội nông nghiệp Câu 7: Sinh vật: Trăn, Cỏ, Châu chấu, Gà rừng, Vi khuẩn có mối quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau? A. Cỏ  Châu chấu  Trăn  Gà  Vi khuẩn. B. Cỏ  Trăn  Châu chấu  Vi khuẩn Gà. C. Cỏ  Châu chấu  Gà  Trăn  Vi khuẩn. D. Cỏ  Châu chấu  Vi khuẩn Gà  Trăn. Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã? A. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: