Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 26.12 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: SINH HỌC 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)(Đề gồm có 02 trang)A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.Câu 1: Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn,phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơntrung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là gì?A. Ưu thế lai. B. Thoái hóa. C. Dòng thuần. D. Tự thụ phấn.Câu 2: Những đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinhvật khác?A. Giới tính, hôn nhân, pháp luật, kinh tế, văn hóa.B. Sinh sản, giới tính, giáo dục, hôn nhân, kinh tế.C. Pháp luật, kinh tế, văn hóa, giáo dục, hôn nhân.D. Tử vong, kinh tế, văn hóa, giáo dục, sinh sản.Câu 3: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là doA. số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.B. số người sinh ra bằng số người tử vong.C. số người sinh ra ít hơn số người tử vong.D. chỉ có sinh ra, không có tử vong.Câu 4: Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tựlàA. thời kì nguyên thủy, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp.B. xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thủy, xã hội công nghiệp.C. thời kì nguyên thủy, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp.D. xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thủy.Câu 5: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường làA. do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra.B. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai.C. do sự thay đổi của khí hậu.D. do sự tác động của con người.Câu 6: Tài nguyên thiên nhiên là gì?A. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên.B. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên.C. Là nguồn vật chất mà con người có thể sử dụng được cho cuộc sống.D. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con ngườicó thể sử dụng được cho cuộc sống.Câu 7: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:Nhóm tuổi trước sinh sản 53 con/ha. Nhóm tuổi sinh sản 29 con/ha. Nhóm tuổisau sinh sản 17 con/ha. Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?A. Giảm sút. B. Phát triển. C. Chưa phát triển. D. Ổn định.Câu 8: Các hệ sinh thái chủ yếu trên Trái Đất làA. hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng ven bờ.B. hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng biển khơi.C. hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt.D. hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái dưới nước.Câu 9: Các loài rùa biển đang bị săn lùng lấy mai làm đồ mĩ nghệ, số lượng rùacòn lại rất ít, chúng ta cần bảo vệ loài rùa biển như thế nào?A. Bảo vệ các bãi cát là bãi đẻ của rùa biển và không đánh bắt rùa biển.B. Tổ chức cho nhân dân nuôi rùa.C. Mua và bán trứng, mai và các sản phẩm từ rùa biển.D. Chỉ khai thác rùa ngoài thời gian sinh sản.Câu 10: Mất cân bằng sinh thái là hậu quả của hoạt động nào của con người?A. Hái lượm. B. Đốt rừng. C. Trồng trọt. D. Chăn thả gia súc.Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?A. Nước thải không được xử lí. B. Khí thải của các phương tiện giao thông.C. Tiếng ồn của các loại động cơ. D. Hoạt động đốt rừng làm rẫy.Câu 12: Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 13: Những dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triểnphục hồi gọi là A. tài nguyên sinh vật. B. tài nguyên tái sinh. C. tài nguyên không tái sinh. D. tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.Câu 14: Các hoạt động của con người ở thời kỳ nào ít ảnh hưởng đến môitrường nhất?A. Thời kỳ nguyên thủy. B. Xã hội nông nghiệp.C. Xã hội công nghiệp. D. Thời kỳ phong kiến.Câu 15: Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sóng làA. tài nguyên tái sinh. B. tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.C. tài nguyên không tái sinh. D. tài nguyên nước.B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)Câu 16: (2 điểm)Hoạt động chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng sẽ dẫn đến những hậu quả nghiêmtrọng nào?Câu 17: (2 điểm)Giới hạn sinh thái là gì? Người ta đã vận dụng những hiểu biết về giới hạn sinh tháitrong thực tiễn sản xuất như thế nào?Câu 18: (1 điểm)Là học sinh, em hãy nêu 4 việc làm góp phần bảo vệ thiên nhiên. ----------HẾT---------- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: SINH HỌC 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)(Đề gồm có 02 trang)A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.Câu 1: Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn,phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơntrung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là gì?A. Ưu thế lai. B. Thoái hóa. C. Dòng thuần. D. Tự thụ phấn.Câu 2: Những đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinhvật khác?A. Giới tính, hôn nhân, pháp luật, kinh tế, văn hóa.B. Sinh sản, giới tính, giáo dục, hôn nhân, kinh tế.C. Pháp luật, kinh tế, văn hóa, giáo dục, hôn nhân.D. Tử vong, kinh tế, văn hóa, giáo dục, sinh sản.Câu 3: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là doA. số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.B. số người sinh ra bằng số người tử vong.C. số người sinh ra ít hơn số người tử vong.D. chỉ có sinh ra, không có tử vong.Câu 4: Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tựlàA. thời kì nguyên thủy, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp.B. xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thủy, xã hội công nghiệp.C. thời kì nguyên thủy, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp.D. xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thủy.Câu 5: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường làA. do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra.B. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai.C. do sự thay đổi của khí hậu.D. do sự tác động của con người.Câu 6: Tài nguyên thiên nhiên là gì?A. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên.B. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên.C. Là nguồn vật chất mà con người có thể sử dụng được cho cuộc sống.D. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con ngườicó thể sử dụng được cho cuộc sống.Câu 7: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:Nhóm tuổi trước sinh sản 53 con/ha. Nhóm tuổi sinh sản 29 con/ha. Nhóm tuổisau sinh sản 17 con/ha. Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?A. Giảm sút. B. Phát triển. C. Chưa phát triển. D. Ổn định.Câu 8: Các hệ sinh thái chủ yếu trên Trái Đất làA. hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng ven bờ.B. hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng biển khơi.C. hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt.D. hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái dưới nước.Câu 9: Các loài rùa biển đang bị săn lùng lấy mai làm đồ mĩ nghệ, số lượng rùacòn lại rất ít, chúng ta cần bảo vệ loài rùa biển như thế nào?A. Bảo vệ các bãi cát là bãi đẻ của rùa biển và không đánh bắt rùa biển.B. Tổ chức cho nhân dân nuôi rùa.C. Mua và bán trứng, mai và các sản phẩm từ rùa biển.D. Chỉ khai thác rùa ngoài thời gian sinh sản.Câu 10: Mất cân bằng sinh thái là hậu quả của hoạt động nào của con người?A. Hái lượm. B. Đốt rừng. C. Trồng trọt. D. Chăn thả gia súc.Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?A. Nước thải không được xử lí. B. Khí thải của các phương tiện giao thông.C. Tiếng ồn của các loại động cơ. D. Hoạt động đốt rừng làm rẫy.Câu 12: Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 13: Những dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triểnphục hồi gọi là A. tài nguyên sinh vật. B. tài nguyên tái sinh. C. tài nguyên không tái sinh. D. tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.Câu 14: Các hoạt động của con người ở thời kỳ nào ít ảnh hưởng đến môitrường nhất?A. Thời kỳ nguyên thủy. B. Xã hội nông nghiệp.C. Xã hội công nghiệp. D. Thời kỳ phong kiến.Câu 15: Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sóng làA. tài nguyên tái sinh. B. tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.C. tài nguyên không tái sinh. D. tài nguyên nước.B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)Câu 16: (2 điểm)Hoạt động chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng sẽ dẫn đến những hậu quả nghiêmtrọng nào?Câu 17: (2 điểm)Giới hạn sinh thái là gì? Người ta đã vận dụng những hiểu biết về giới hạn sinh tháitrong thực tiễn sản xuất như thế nào?Câu 18: (1 điểm)Là học sinh, em hãy nêu 4 việc làm góp phần bảo vệ thiên nhiên. ----------HẾT---------- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 Sinh học lớp 9 Bài tập Sinh học lớp 9 Ô nhiễm tiếng ồn Cải tạo môi trường tự nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 258 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 149 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 120 0 0