Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 402.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (KKTGGĐ) Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Chuẩn KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL (Tỉ lệ) Ứng dụng di Thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao 1 1 truyền học phấn và giao phối gần ở động vật. 10 10% 3 3 Môi trường và các nhân tố sinh thái 10 10% Sinh vật và Ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ, ½ 1/2 môi trường độ ẩm lên đời sống sinh vật. 10 10% ½ 1/2 Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật 10 10% Quần thể - Quần thể người- Quần xã 4 4 sinh vật. 13,3 13,3% Hệ sinh thái 1 3 4 Hệ sinh thái. 3,3 10 13,3% Tác động của con người đối với môi 1 1 trường 3.3 3,3% Con người, 3 3 dân số và Ô nhiễm môi trưởng môi trường 10 10% Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên ½ ½ 1 nhiên 10 10 20 % Tổng: Số câu 9 + 1/2 câu 6 + 1/2 câu 1 câu 1 câu 18 câu Tổng điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ (40 %) (30 %) (20% (20%) (100%) ) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢỨng dụng - Thoái hóa do tự - Lấy ví dụ và giải thích về một vài trường hợp đặc biệt không bị thoái hóa do tự thụ phấn và do giaodi truyền thụ phấn và do Vận dụng cao phối gần liên tục qua nhiều thế hệ trong thực tế. học giao phối gần - Môi trường và các nhân tố sinh Thông hiểu - Mô tả được giới hạn sinh thái về nhiệt độ của một loài SV bất kì. thái.Sinh vật và - Ảnh hưởng của môi ánh sáng, nhiệt - Xác định ảnh hưởng của các nhân tố vô sinh đến việc hình thành đặc điểm thích nghi chủ yếu của Vận dụng: trường. độ, độ ẩm lên đời các sinh vật qua ví dụ thực tế. sống sinh vật. - Ảnh hưởng lẫn - Vận dụng hiểu biết về mối quan hệ khác loài đề xuất các biện pháp giúp giảm canh tranh và làm tăng Vận dụng: nhau giữa các SV năng suất vật nuôi, cây trồng. - Các đặc trưng cơ bản của quần thể. - Quần thể - Quần - Sự khác nhau giữa quần thể người với quần thể sinh vật khác. thể người- Quần Nhận biết: Hệ sinh xã sinh vật. - Thành phần nhóm tuổi của quần thể người. thái. - Biết các dạng tháp tuổi ở quần thể. Nhận biết: - Biết được các thành phần của lưới thức ăn Hệ sinh thái. Thông hiểu Xác định số mắc xích, các thành phần của 1 chuỗi thức ăn cụ thể. Tác động của con người đối với môi Nhận biết ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: