Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 81.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội AnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: / 5/ 2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh................................................... Lớp..........SBD............ Phòng thi............. I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong chọn giống ở thực vật, người ta sử dụng phương pháp nào để tạo dòng thuần? A. Lai khác dòng. B. Tự thụ phấn. C. Lai kinh tế. D. Lai khác thứ. Câu 2: Trong chăn nuôi, người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai? A. Lai kinh tế. B. Lai khác thứ. C. Lai khác giống. D. Lai khác dòng. Câu 3: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi lai giữa A. hai dòng thuần có kiểu gen giống nhau. B. hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. C. hai dòng có kiểu gen dị hợp giống nhau. D. một dòng thuần với một dòng có kiểu gen dị hợp. Câu 4: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh. Câu 5: Cá rô phi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 50C đến 420C. Nhận định nào sau đây không đúng? A. 420C là giới hạn trên. B. 50C là giới hạn trên. C. 420C là điểm gây chết. D. 50C là điểm gây chết. Câu 6: Căn cứ vào khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây? A. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa bóng. B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa tối. C. Nhóm động vật ưa ẩm và nhóm động vật ưa tối. D. Nhóm động vật ưa ẩm và nhóm động vật ưa khô. Câu 7: Đặc điểm nào có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Mật độ. B. Tử vong. C. Sinh sản. D. Kinh tế Câu 8: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là đặc điểm của chỉ số A. độ đa dạng. B. độ nhiều. C. độ thường gặp. D. loài ưu thế. Câu 9: Đặc trưng nào sau đây có ở quần thể mà không có ở quần xã? A. Tỉ lệ giới tính. B. Độ đa dạng. C. Độ nhiều. D. Độ thường gặp.Câu 10: Một dãy các loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài vừalà sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ đượcgọi làA. lưới thức ăn. B. bậc dinh dưỡng.C. chuỗi thức ăn. D. mắt xích.Câu 11: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật?A. Tập hợp tất cả các loài thủy sinh trong một ao.B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.C. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống ở rừng mưa nhiệt đới.D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng?A. Thảo nguyên. B. Savan.C. Rừng. D. Hoang mạc.Sử dụng thông tin chuỗi thức ăn sau để trả lời các câu hỏi 13,14,15 Lúa Chuột Rắn Diều hâu Vi sinh vậtCâu 13: Chuỗi thức ăn trên có bao nhiêu mắt xích?A. 2. B. 3.C. 4. D. 5.Câu 14: Loài nào là sinh vật sản xuất?A. Lúa. B. Chuột.C. Rắn. D. Diều hâu.Câu 15: Diều hâu là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 4.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.Câu 2. (2,0 điểm) Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh khác nhau như thế nào?Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?Câu 3. (1,0 điểm) Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắtgiữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội AnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: / 5/ 2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh................................................... Lớp..........SBD............ Phòng thi............. I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong chọn giống ở thực vật, người ta sử dụng phương pháp nào để tạo dòng thuần? A. Lai khác dòng. B. Tự thụ phấn. C. Lai kinh tế. D. Lai khác thứ. Câu 2: Trong chăn nuôi, người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai? A. Lai kinh tế. B. Lai khác thứ. C. Lai khác giống. D. Lai khác dòng. Câu 3: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi lai giữa A. hai dòng thuần có kiểu gen giống nhau. B. hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. C. hai dòng có kiểu gen dị hợp giống nhau. D. một dòng thuần với một dòng có kiểu gen dị hợp. Câu 4: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hội sinh. Câu 5: Cá rô phi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 50C đến 420C. Nhận định nào sau đây không đúng? A. 420C là giới hạn trên. B. 50C là giới hạn trên. C. 420C là điểm gây chết. D. 50C là điểm gây chết. Câu 6: Căn cứ vào khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây? A. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa bóng. B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa tối. C. Nhóm động vật ưa ẩm và nhóm động vật ưa tối. D. Nhóm động vật ưa ẩm và nhóm động vật ưa khô. Câu 7: Đặc điểm nào có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Mật độ. B. Tử vong. C. Sinh sản. D. Kinh tế Câu 8: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là đặc điểm của chỉ số A. độ đa dạng. B. độ nhiều. C. độ thường gặp. D. loài ưu thế. Câu 9: Đặc trưng nào sau đây có ở quần thể mà không có ở quần xã? A. Tỉ lệ giới tính. B. Độ đa dạng. C. Độ nhiều. D. Độ thường gặp.Câu 10: Một dãy các loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài vừalà sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ đượcgọi làA. lưới thức ăn. B. bậc dinh dưỡng.C. chuỗi thức ăn. D. mắt xích.Câu 11: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật?A. Tập hợp tất cả các loài thủy sinh trong một ao.B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.C. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống ở rừng mưa nhiệt đới.D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng?A. Thảo nguyên. B. Savan.C. Rừng. D. Hoang mạc.Sử dụng thông tin chuỗi thức ăn sau để trả lời các câu hỏi 13,14,15 Lúa Chuột Rắn Diều hâu Vi sinh vậtCâu 13: Chuỗi thức ăn trên có bao nhiêu mắt xích?A. 2. B. 3.C. 4. D. 5.Câu 14: Loài nào là sinh vật sản xuất?A. Lúa. B. Chuột.C. Rắn. D. Diều hâu.Câu 15: Diều hâu là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 4.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.Câu 2. (2,0 điểm) Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh khác nhau như thế nào?Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?Câu 3. (1,0 điểm) Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắtgiữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 9 năm 2024 Đề thi của Trường THCS Kim Đồng Lai kinh tế Ưu thế lai Quần thể sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 263 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 156 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 123 0 0