Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 541.89 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: SINH HỌC - LỚP 9. NĂM HỌC 2023 - 2024 Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụngchủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNK TL TL QChương I. -M. trường và -A.hưởngSinh vật các nhân tố sinh a.sáng lênvà môi thái. SVtrường -Ả.hưởng n.độ, - A.hưởng 6 câu độ ẩm lên đ/s lẫn nhau 2.0đ SV. giữa SV HSKTTTCâu (ý) 3 câu 3 câuSốđiểm 1.0đ 1.0đChương -Quần thể SV. -Quần thể Hệ sinh thái Hệ sinh tháiII: người.Hệ sinh -Quần xã SV 4 câuthái 3.0 đCâu (ý) 1 câu 2 câu 0,5câu 0,5 câuSốđiểm 0.33đ 0.67đ 1.0đ 1.0đChương -Ô nhiễm MT Ô nhiễm MTIII.Con HSKTTTngười,dân số và 4 câumôi 3.0đtrường.Câu (ý) 1 câu 3 câuSốđiểm 2.0đ 1.0đChương -Các dạng tài Bảo vệ đaIV. Bảo nguyên thiên dạng các hệ -Bảo vệ đa dạngvệ môi nhiên sinh thái. các hệ sinh thái. 4 câutrường 2.0đCâu (ý) 2 câu 1 câu 1 câuSốđiểm 0,67đ 0,33đ 1.0đTổng số: 7 câu 9 câu 1,5 câu 0,5 câu 18Câu 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ câuĐiểm 10đTỉ lệ % 1 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: SINH HỌC 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A (Đề gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Học sinh chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Môi trường sống của sinh vật bao gồm các loại môi trường chủ yếu sau: A. nước, đất, không khí, sinh vật. B. nước, trên mặt đất, không khí, sinh vât. C. nước, trong đất, trên cạn, sinh vât. D. nước, đất, trên cạn, sinh vật. Câu 2. Nhân tố sinh thái của môi trường bao gồm các nhân tố: A. vô sinh, hữu sinh và con người. B. hữu sinh, con người và các sinh vật khác. C. vô sinh, hữu sinh và các sinh vật khác. D. vô sinh, con người và các sinh vật khác. Câu 3. Thực vật thích nghi với độ ẩm khác nhau và được chia thành hai nhóm: A. thực vật ưa ẩm và chịu hạn. B. thực vật ưa ẩm và ưa khô. C. thực vật ưa ẩm và chịu bóng. D. thực vật ưa ẩm và ưa sáng. Câu 4. Đặc điểm hình thái lá cây của những cây sống nơi quang đãng: A. phiến lá lớn, màu xanh thẫm. B. phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. C. phiến lá lớn, màu xanh nhạt. D. phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh thẫm. Câu 5. Hải quỳ bám trên cua biển. Hải quỳ bảo vệ cua biển bằng tế bào gai. Cua giúp hải quỳ di chuyển. Đó là mối quan hệ: A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 6. Quan hệ giữa 2 loài sinh vật trong đó 1 bên có lợi và 1 bên không có lợi, cũng không bị hại gì là mối quan hệ: A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 7. Quần thể sinh vật là tập hợp những: A. cá thể cùng loài. B. quần thể cùng loài. C. cá thể khác loài. D. quần thể khác loài. Câu 8. Nước có dạng tháp dân số trẻ có biểu hiện: A. dạng tháp ổn định. B. dạng tháp giảm sút. C. nước có tỉ lệ người già nhiều. D. nước có tỉ lệ tăng trưởng dân số cao. Câu 9. Trong quần xã sinh vật, loài đóng vai trò quan trọng thể hiện chỉ số nào sau đây? A. Độ đa dạng. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Độ nhiều. Câu 10. Các khí thải gây ô nhiễm trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ: A. hoạt động hô hấp của động vật và con người. B. quá trình đốt cháy các nhiên liệu. C. hoạt động quang hợp của cây xanh. D. quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn. 2Câu 11. Đâu không phải là các tác nhân chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường?A. Chất thải từ hoạt động xây dựng như: đất, đá, vôi, cát...B. Chất thải từ hoạt động y tế như bông, băng, bơm kim tiêm...C. Các chất thải công nghiệp như: cao su, đồ nhựa, giấy...D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm...Câu 12. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễmmôi trường?A. Trồng nhiều cây xanh.B. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải.C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật.D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.Câu 13. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:A. Thuỷ triều, sóng biển là tài nguyên không tái sinh.B. Kim loại, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: SINH HỌC - LỚP 9. NĂM HỌC 2023 - 2024 Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụngchủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNK TL TL QChương I. -M. trường và -A.hưởngSinh vật các nhân tố sinh a.sáng lênvà môi thái. SVtrường -Ả.hưởng n.độ, - A.hưởng 6 câu độ ẩm lên đ/s lẫn nhau 2.0đ SV. giữa SV HSKTTTCâu (ý) 3 câu 3 câuSốđiểm 1.0đ 1.0đChương -Quần thể SV. -Quần thể Hệ sinh thái Hệ sinh tháiII: người.Hệ sinh -Quần xã SV 4 câuthái 3.0 đCâu (ý) 1 câu 2 câu 0,5câu 0,5 câuSốđiểm 0.33đ 0.67đ 1.0đ 1.0đChương -Ô nhiễm MT Ô nhiễm MTIII.Con HSKTTTngười,dân số và 4 câumôi 3.0đtrường.Câu (ý) 1 câu 3 câuSốđiểm 2.0đ 1.0đChương -Các dạng tài Bảo vệ đaIV. Bảo nguyên thiên dạng các hệ -Bảo vệ đa dạngvệ môi nhiên sinh thái. các hệ sinh thái. 4 câutrường 2.0đCâu (ý) 2 câu 1 câu 1 câuSốđiểm 0,67đ 0,33đ 1.0đTổng số: 7 câu 9 câu 1,5 câu 0,5 câu 18Câu 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ câuĐiểm 10đTỉ lệ % 1 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: SINH HỌC 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A (Đề gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Học sinh chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Môi trường sống của sinh vật bao gồm các loại môi trường chủ yếu sau: A. nước, đất, không khí, sinh vật. B. nước, trên mặt đất, không khí, sinh vât. C. nước, trong đất, trên cạn, sinh vât. D. nước, đất, trên cạn, sinh vật. Câu 2. Nhân tố sinh thái của môi trường bao gồm các nhân tố: A. vô sinh, hữu sinh và con người. B. hữu sinh, con người và các sinh vật khác. C. vô sinh, hữu sinh và các sinh vật khác. D. vô sinh, con người và các sinh vật khác. Câu 3. Thực vật thích nghi với độ ẩm khác nhau và được chia thành hai nhóm: A. thực vật ưa ẩm và chịu hạn. B. thực vật ưa ẩm và ưa khô. C. thực vật ưa ẩm và chịu bóng. D. thực vật ưa ẩm và ưa sáng. Câu 4. Đặc điểm hình thái lá cây của những cây sống nơi quang đãng: A. phiến lá lớn, màu xanh thẫm. B. phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. C. phiến lá lớn, màu xanh nhạt. D. phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh thẫm. Câu 5. Hải quỳ bám trên cua biển. Hải quỳ bảo vệ cua biển bằng tế bào gai. Cua giúp hải quỳ di chuyển. Đó là mối quan hệ: A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 6. Quan hệ giữa 2 loài sinh vật trong đó 1 bên có lợi và 1 bên không có lợi, cũng không bị hại gì là mối quan hệ: A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 7. Quần thể sinh vật là tập hợp những: A. cá thể cùng loài. B. quần thể cùng loài. C. cá thể khác loài. D. quần thể khác loài. Câu 8. Nước có dạng tháp dân số trẻ có biểu hiện: A. dạng tháp ổn định. B. dạng tháp giảm sút. C. nước có tỉ lệ người già nhiều. D. nước có tỉ lệ tăng trưởng dân số cao. Câu 9. Trong quần xã sinh vật, loài đóng vai trò quan trọng thể hiện chỉ số nào sau đây? A. Độ đa dạng. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Độ nhiều. Câu 10. Các khí thải gây ô nhiễm trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ: A. hoạt động hô hấp của động vật và con người. B. quá trình đốt cháy các nhiên liệu. C. hoạt động quang hợp của cây xanh. D. quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn. 2Câu 11. Đâu không phải là các tác nhân chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường?A. Chất thải từ hoạt động xây dựng như: đất, đá, vôi, cát...B. Chất thải từ hoạt động y tế như bông, băng, bơm kim tiêm...C. Các chất thải công nghiệp như: cao su, đồ nhựa, giấy...D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm...Câu 12. Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễmmôi trường?A. Trồng nhiều cây xanh.B. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải.C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật.D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường.Câu 13. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:A. Thuỷ triều, sóng biển là tài nguyên không tái sinh.B. Kim loại, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 năm 2024 Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 Kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 9 Đề thi trường THCS Kim Đồng Môi trường sống của sinh vật Quá trình phân giải xác hữu cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0