Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 32.12 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng BìnhTRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐiểmHọ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024Lớp: 9/........SBD:........... Môn: Sinh học 9Phòng thi số:............ Thời gian: 45 phútI. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :Câu 1. Trong quá trình Nguyên phân các NST xếp thành hàng ở kì :A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sauCâu 2. Ở Gà gen A quy định chân cao, gen a quy định chân thấp. Kết quả một phép lai như sau:Thu được F1: 75% chân cao : 25% chân thấp. Kiểu gen của P trong phép lai trên là:A. P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: Aa x aa D. P: Aa x AaCâu 3. Tính trạng lặn là:A. tính trạng luôn biểu hiện ở F1 B. tính trạng chỉ biểu hiện ở F2C. tính trạng của bố mẹ (P) D. tính trạng của cơ thể AA hay AaCâu4. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích ?A. AA x AA B. aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aaCâu 5. Để tiến hành lai một cặp tính trạng, Moocgan đã sử dụng đối tượng nào sau đây là chủ yếu?A. Ruồi giấm B. Chuột C. Ong D. Đậu Hà LanCâu 6. Một tế bào sinh dưỡng 2n khi nguyên phân 4 lần liên tiếp, số lượng tế bào con tạo được là:A. 3 B. 8 C. 4 D. 16Câu 7. Kết thúc kì cuối của giảm phân I, các NST nằm gọn trong nhân với số lượng là bao nhiêu?A. 2n (đơn) B. n (đơn) C. n (kép) D. 2n (kép)Câu 8. Loại ARN nào sau đây có chức năng là thành phần cấu tạo nên riboxom- nơi tổng hợpprotein?A. rARN B. tARN C. mARN D. mARN và tARNCâu 9. Một gen có 3200 nuclêôtit, số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Vậy sốnuclêôtit loại G là bao nhiêu?A. 720 B. 960 C. 640 D. 1600Câu 10. Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì?A. Axitamin B. Nuclêôtit C. Vitamin D. HidroCâu 11. Đột biến gen gồm các dạng là đột biến nào?A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit.B. Mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn nhiễm sắc thể.C. Mất đoạn, đảo đoạn, mất một cặp nucleotit.D. Mất, thêm một cặp nucleotit, lặp đoạn nhiễm sắc thể.Câu 12. Các tính trạng chất lượng (giống, màu lông, hàm lượng lipit trong sữa…) thường chịu ảnhhưởng của yếu tố nào sau đây?A. Môi trường tự nhiên hoặc điều kiện trồng trọt, chăn nuôi. B. Kiểu gen của cơ thểC. Phản ứng của kiểu gen trước môi trường D. Mức dao động của tính di truyềnII. Tự luận:(7 điểm)Câu 1. (2 điểm) Đột biến cấu trúc NST là gì? Có những dạng đột biến cấu trúc NST nào?Câu 2. (2 điểm) Cho đoạn gen có trình tự các Nu trên mạch gốc như sau: -T- G- X-A-A-T-X - G-A-T- Hãy viết trình tự các Nu trên phân tử ARN được tổng hợp từ mạch gốc trên?Câu 3. (3 điểm) Ở một loài, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho cà chua thuần chủng quả đỏlai với cà chua quả vàng, thu được F1. Tiếp tục cho cây F1 giao phấn với nhau thu được F2. a. Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2? b. Nếu cho F1lai phân tích thì kết quả thu được như thế nào? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: