Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 255.30 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT NĂM HỌC 2023-2024 NƯỚC OA – BẮC TRÀ MY Môn: SINH HỌC – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 135I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).Câu 1: Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật sản xuất? A. Cà chua. B. Lúa nước. C. Nấm. D. Bèo hoa dâu.Câu 2: . Quần thể người có những đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có vì con người A. phụ thuộc vào lãnh thổ. B. có lao động và tư duy. C. có tổ chức xã hội cao. D. có tuổi thọ trung bình cao.Câu 3: Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có A. sức sống cao hơn bố mẹ (sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt). B. tính trạng về số lượng và chất lượng giống với bố mẹ. C. tính trạng hình thái và năng suất biểu hiện thấp hơn bố mẹ. D. tính trạng chất lượng hơn hẳn bố mẹ nhưng các tính trạng số lượng thì giảm.Câu 4: Muốn duy trì ưu thế lai trong trồng trọt, người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Nhân giống hữu tính. B. Lai phân tích. C. Tự thụ phấn bắt buộc. D. Nhân giống vô tính.Câu 5: Trong giới hạn sinh thái, giá trị nào sau đây thích hợp nhất để sinh vật sinh trưởng và pháttriển tốt? A. Giới hạn dưới. B. Điểm gây chết. C. Điểm cực thuận. D. Giới hạn trên.Câu 6: Có mấy loại môi trường chủ yếu của sinh vật? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 7: Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây ra hiện tượngthoái hóa vì ở đời sau A. các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ. B. giảm tỉ lệ thể dị hợp, tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong đó có các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. C. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp trong đó có các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. D. có khả năng thích nghi với môi trường và khả năng chống bệnh ngày càng tăng.Câu 8: Ở vùng ôn đới, cây thường rụng nhiều lá về mùa đông giá lạnh là do ảnh hưởng chủ yếucủa nhân tố sinh thái nào? A. Ánh sáng. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Nước.Câu 9: Ở quần thể người, nhóm tuổi sinh sản và lao động có độ tuổi thuộc khoảng nào sau đây? A. Từ 15 đến 60 tuổi. B. Từ 15 đến 55 tuổi. C. Từ 15 đến 70 tuổi. D. Từ 15 đến 64 tuổi. Trang 1/2 - Mã đề 135Câu 10: Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường A. luôn có lợi cho sinh vật. B. tác động tới sinh vật. C. không tác động lên sinh vật. D. luôn có hại cho sinh vật.Câu 11: Biện pháp nào sau đây có tác dụng hạn chế ô nhiễm tiếng ồn? A. Sản xuất lương thực thực phẩm an toàn. B. Xây dựng nhà máy xa khu dân cư. C. Tạo bể lắng và lọc nước thải. D. Xây dựng nhà máy xử lí rác.Câu 12: Biện pháp nào sau đây không có vai trò bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? A. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên. B. Phục hồi và trồng rừng mới. C. Phát triển nhiều khu dân cư. D. Bảo vệ các loài sinh vật.Câu 13: Căn cứ vào khả năng thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau của môi trường, thựcvật chia thành các nhóm nào sau đây? A. Thực vật ưa bóng và ưa tối . B. Thực vật ưa ẩm và ưa khô. C. Thực vật ưa sáng và ưa tối. D. Thực vật ưa sáng và ưa bóng.Câu 14: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thểcủa quần thể? A. Mức sinh sản của từng cá thể. B. Nguồn thức ăn từ môi trường. C. Sự tăng trưởng của các cá thể. D. Mức tử vong của từng cá thể.Câu 15: Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp tất cả các loài thủy sinh trong một ao. D. Tập hợp các con chuột, rắn, cá sống trên một cánh đồng lúa.II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm).Câu 1 (2.0 điểm). Cho sơ đồ lưới thức ăn sau: Chuột Cầy Đại bàng Cây cỏ Vi khuẩn Sâu Bọ ngựa Rắn a. Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên (không cần liệt kê)? b. Trong lưới thức ăn trên, rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?Câu 2 (2.0 điểm). Ô nhiễm môi trường là gì? Em hãy kể tên các tác nhân gây ô nhiễm môi trường.Câu 3 (1.0 điểm). Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ phòng ở nội trú của mình được sạch sẽ hơngóp phần bảo vệ môi trường? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 135 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: