Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 34.07 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại LộcA. Trắc nghiệm (5 điểm): PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Môn: SINH – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang)Câu 1. Biểu hiện nào sau đây không phải của hiện tượng thoái hóa giốngA. sinh trưởng kém, phát triển chậm B. cá thể có sức sống kém dầnC. khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường D. nhiều bệnh tật xuất hiệnCâu 2. Ưu thế lai là hiện tượng:A. con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ B. con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹC. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ D. con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹCâu 3: Hiện tượng nào dưới đây xuất hiện do giao phối gần?A. Con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt B. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹC. Xuất hiện quái thai, dị tật ở con D. Con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹCâu 4. Thực vật ưa sáng có đặc điểmA. phiến lá to màu xanh thẫm B. phiến lá nhỏ màu xanh nhạtC. mô dậu kém phát triển D. sự điều tiết thoát hơi nước kémCâu 5. Địa y sống bám trên cành cây, giữa chúng có mối quan hệ nào dưới đây?A. Hội sinh B. Kí sinh C. Cộng sinh D. Đối địchCâu 6. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất B. Dơi, cá voi, mèo, chim bồ câuC. Thằn lằn, tắc kè, cá chép D. Cá rô phi, tôm đồng, cá sấuCâu 7. Đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác làA. tỉ lệ giới tính B. sinh sản C. mật độ D. hôn nhânCâu 8. Tỉ lệ giới tính làA. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái B. tỉ trọng giữa cá thể đực/ cá thể cáiC. tỉ lệ giữa khối lượng cá thể đực/ cá thể cái D. tỉ lệ giữa cá thể đực/ cá thể cáiCâu 9. Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?A. Số lượng và độ nhiều của các loài trong quần xã.B. Thành phần loài và độ đa dạng của quần xã.C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã.D. Số lượng các loài và thành phần loài trong quần xã.Câu 10. Nguồn ô nhiễm do các chất phóng xạ chủ yếu là từ chất thải củaA. quá trình đốt cháy nhiên liệu B. công trường khai thác chất phóng xạC. hoạt động khai thác khoáng sản D. quá trình sử dụng thuốc bảo vệ thực vậtCâu 11. Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh họccủa môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác làA. ô nhiễm môi trường B. ô nhiễm không khíC. ô nhiễm nguồn nước D. ô nhiễm đấtCâu 12. Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ đâu?A. Hoạt động hô hấp của động vật và con người.B. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu.1C. Hoạt động quang hợp của cây xanh.D. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn.Câu 13. Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên đất.C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên trí tuệ con người. Câu 14. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên đất.C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên sinh vật.Câu 15. Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch?A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt trong lòng đất. B. Dầu mỏ và khí đốt.C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại. D. Dầu mỏ, thủy triều, khí đốt. B. TỰ LUẬN ( 5 điểm):Câu 1. (1điểm) Trong chăn nuôi cần làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làmgiảm năng suất vật nuôi?Câu 2. (2 điểm) Cho các sinh vật sau: cỏ, chuột, cầy, sâu, bọ ngựa, rắn, đại bàng, vi sinh vật. a. Hãy xây dựng lưới thức ăn từ các sinh vật trên. b. Trong lưới thức ăn trên, rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? Giải thích?Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu 2 nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương em và đề xuất biệnpháp hạn chế.Câu 4. (1 điểm) Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ? ----------------------------- HẾT --------------------------------2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại LộcA. Trắc nghiệm (5 điểm): PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Môn: SINH – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang)Câu 1. Biểu hiện nào sau đây không phải của hiện tượng thoái hóa giốngA. sinh trưởng kém, phát triển chậm B. cá thể có sức sống kém dầnC. khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường D. nhiều bệnh tật xuất hiệnCâu 2. Ưu thế lai là hiện tượng:A. con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ B. con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹC. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ D. con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹCâu 3: Hiện tượng nào dưới đây xuất hiện do giao phối gần?A. Con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt B. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹC. Xuất hiện quái thai, dị tật ở con D. Con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹCâu 4. Thực vật ưa sáng có đặc điểmA. phiến lá to màu xanh thẫm B. phiến lá nhỏ màu xanh nhạtC. mô dậu kém phát triển D. sự điều tiết thoát hơi nước kémCâu 5. Địa y sống bám trên cành cây, giữa chúng có mối quan hệ nào dưới đây?A. Hội sinh B. Kí sinh C. Cộng sinh D. Đối địchCâu 6. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất B. Dơi, cá voi, mèo, chim bồ câuC. Thằn lằn, tắc kè, cá chép D. Cá rô phi, tôm đồng, cá sấuCâu 7. Đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác làA. tỉ lệ giới tính B. sinh sản C. mật độ D. hôn nhânCâu 8. Tỉ lệ giới tính làA. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái B. tỉ trọng giữa cá thể đực/ cá thể cáiC. tỉ lệ giữa khối lượng cá thể đực/ cá thể cái D. tỉ lệ giữa cá thể đực/ cá thể cáiCâu 9. Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?A. Số lượng và độ nhiều của các loài trong quần xã.B. Thành phần loài và độ đa dạng của quần xã.C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã.D. Số lượng các loài và thành phần loài trong quần xã.Câu 10. Nguồn ô nhiễm do các chất phóng xạ chủ yếu là từ chất thải củaA. quá trình đốt cháy nhiên liệu B. công trường khai thác chất phóng xạC. hoạt động khai thác khoáng sản D. quá trình sử dụng thuốc bảo vệ thực vậtCâu 11. Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh họccủa môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác làA. ô nhiễm môi trường B. ô nhiễm không khíC. ô nhiễm nguồn nước D. ô nhiễm đấtCâu 12. Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ đâu?A. Hoạt động hô hấp của động vật và con người.B. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu.1C. Hoạt động quang hợp của cây xanh.D. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn.Câu 13. Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên đất.C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên trí tuệ con người. Câu 14. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên đất.C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên sinh vật.Câu 15. Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch?A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt trong lòng đất. B. Dầu mỏ và khí đốt.C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại. D. Dầu mỏ, thủy triều, khí đốt. B. TỰ LUẬN ( 5 điểm):Câu 1. (1điểm) Trong chăn nuôi cần làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làmgiảm năng suất vật nuôi?Câu 2. (2 điểm) Cho các sinh vật sau: cỏ, chuột, cầy, sâu, bọ ngựa, rắn, đại bàng, vi sinh vật. a. Hãy xây dựng lưới thức ăn từ các sinh vật trên. b. Trong lưới thức ăn trên, rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? Giải thích?Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu 2 nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương em và đề xuất biệnpháp hạn chế.Câu 4. (1 điểm) Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ? ----------------------------- HẾT --------------------------------2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi HK2 Sinh học lớp 9 Đề thi trường TH&THCS Đại Tân Quần xã sinh vật Sử dụng hợp lí tài nguyên rừngTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 284 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 250 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
4 trang 183 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 174 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 160 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0