Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 29.47 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh TườngTRƯỜNG PTDTBTTH TRỊNH TƯỜNGKHỐI 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tiếng việt Năm học 2022 – 2023 SốMạch câu Mức Mức Mức Tổngkiến và số 1 2 3thức, điểmkĩ TNK TN TN TNnăng TL TL TL TL Q KQ KQ KQ1. A, SốĐọc Đọc câu 1 1 thành tiếng Số điểm 7 7 B, Số Đọc câu 1 1 1 3 hiểu Số điểm 1 1 1 32. A, SốViết Chín câu 1 1 h tả Số điểm 7 7 Số câu 1 1 2 B, Bài Số tập điểm 1 2 3Tổng Số câu Số điểmTRƯỜNG PTDTBTTH TRỊNH TƯỜNGKHỐI 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn : Tiếng Việt – Lớp 1 Năm học: 2022- 2023 A – BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 đ) I - Đọc thành tiếng ( 7 điểm) - Đọc một các trong bài đã học từ tuần 19 đến tuần 32. - Trả lời được câu hỏi trong bài đọc vận dụng II. Đọc hiểu ( 3 điểm) 1. Đọc to đoạn văn sau: Gấuconbịđaurăng 1.Nhândịpsinhnhậtcủagấucon,sócnâutặnggấuconmộtchùmnhãnto.Ongtặnggấuconmộthũmậtongthơmphức.Gấuconthíchlắm.Nóănhết,khôngbỏlạithứnào.Ănxongnólêngiườngđingủ. 2.Mấyhômsau,gấuconthấyđaurăngquá.Mẹđưagấuconđếnbácsĩhươukhámbệnh. Bácsĩhươuxoađầugấuconvànói: Cháubịsâurăngrồi.Cháuănkẹorồiđingủ,khôngđánhrăngphảikhông? Gấuconcúiđầuimlặngvìbácsĩđãnóiđúng.Bácsĩhươulạinhẹnhàngbảo: Bácsẽgắpconsâurađểcháukhỏiđau.Từnaycháuđừngănnhiềuđồngọtvàphảiđánhrăngtrướckhiđingủnhé! 2.Trả lời câu hỏi Khoanh vào ý đúng Câu1:Gấuconđượctặngnhữngđồvậtgìtrongngàysinhnhật? a.Mậtongvànhãn b.Hũmậtong c.1chùmnhãn Câu2:Vìsaogấuconđaunhứcrăng? a.Vìănnhiềuđồngọt. b.Vìănnhiềuđồngọttrướckhiđingủ. c.Vìănđồngọtmàkhôngđánhrăng. Câu3:BácHươuđãkhuyênGấuconđiềugì? a. Cháunênănnhiềuđồngọt b. Cháuđừngănnhiềuđồngọtvàphảiđánhrăngtrướckhiđingủ. c. Cháuđừngănnhiềuđồngọtvàkhôngphảiđánhrăngtrướckhiđingủ. B – BÀI KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) 1. Nghe viết đoạn văn: ( 7 điểm) Chúsẻconvàbônghoabằnglăng Sẻ conrấtthươngbằnglăngvàbéThơ.Nóđậuxuốngcànhhoa.Bônghoachúcxuốngvàghévàokhungcửasổ.BéThơreolên: Đẹpquá! Sẻconvuilắm. 2. Điền vào chỗ trống tr hay ch? ( 1 điểm) mặt ... ăng cái ....ai 3. Viết một hoặc hai câu nói vềmột loài chim mà em biết. ( 2 điểm) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁA – BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 đ)1. Đọc to đoạn văn sau: (M1 - 7đ) - Đọc đúng, đoc to, rõ ràng, đúng tốc độ từ 50 tiếng trở lên/phút (5,6 điểm)- Đọc đúng, đọc to, rõ ràng, tốc độ từ 30 - 40 tiếng/phút (4 điểm)- Đọc to, rõ ràng, sai từ 3 - 5 tiếng (3 điểm)- Đọc chậm ( 2 điểm)- Đọc đánh vần ( 1 điểm)* Trả lời câu hỏi: (0,5 - 1đ)2. Khoanh vào ý đúng (M1 - 1đ)Câu1:Gấuconđượctặngnhữngđồvậtgìtrongngàysinhnhật?a.MậtongvànhãnCâu2:Vìsaogấuconđaunhứcrăng?c.Vìănđồngọtmàkhôngđánhrăng.Câu3:BácHươuđãkhuyênGấuconđiềugì? b.Cháuđừngănnhiềuđồngọtvàphảiđánhrăngtrướckhiđingủ.B – BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 đ)1. Nghe viết đoạn văn (M1 - 7đ)- Viết đúng đoạn văn, chữ viết rõ ràng đúng cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. (7 đ)- Viết sai 3 chữ, trừ 1 điểm.2. Điền vào chỗ trống (M2 – 1 đ)a. mặt trăng, cái chai3. Viết một đến hai câu nói về loài chim mà em biết. (M3 – 2 đ) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: