Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 246.79 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG TH QUANG TRUNG Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 70 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ và tên:……………………………… Lớp: ……SBD: ………Phòng thi: …….A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)1. Đọc thành tiếng: (4 điểm)- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.- Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ tuần 19 đến hết tuần 34, giáo viên ghi tên bài,số trang vào phiếu, gọi học sinh lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi học sinh đọcmột đoạn văn, thơ khoảng 60 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời mộtcâu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.2. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm) - Thời gian 20 phút Góc nhỏ yêu thương Trong sân trường, thư viện xanh nằm dưới vòm cây rợp mát. Giờ ra chơi,chúng em chạy ùa đến đây để gặp lại những người bạn bước ra từ trang sách. Sách,báo được đặt trong những chiếc túi vải, hộp thư sơn màu bắt mắt. Có rất nhiều loạisách hay và đẹp để chúng em chọn đọc như: Truyện cổ tích, Những câu hỏi vì sao,Vũ trụ kì thú,... Vài bạn đang vui vẻ chia sẻ câu chuyện thú vị bên một khóm hoaxinh, có bạn ngồi đọc sách trên xích đu được làm từ lốp cao su. Bạn khác nằm đọcthoải mái trên thảm cỏ xanh mát. Trong vòm lá, bầy chim thánh thót những khúcnhạc vui. Thư viện xanh là góc nhỏ yêu thương. Ở đó, chúng em được làm bạn cùngsách, báo và thiên nhiên tươi đẹp. Theo Võ Thu HươngĐọc thầm bài văn trên rồi ghi lại chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi:Câu 1: (0,5 điểm) Trong sân trường, thư viện xanh nằm ở đâu? A. Cạnh cây bàng cổ thụ B. Dưới vòm cây rợp mát C. Dưới cây phượng D. Cạnh nhà đa năngCâu 2: (0,5 điểm) Chỗ đặt sách, báo của thư viện xanh có gì lạ?A. sách, báo được đặt trong những chiếc túi vải, hộp thư sơn màu bắt mắt.B. sách, báo được đặt trong những chiếc túi vảiC. sách, báo được đặt trong hộp thư sơn màu bắt mắt.D. sách, báo được đặt trong những chiếc lốp cao suCâu 3: (1 điểm) Vì sao thư viện xanh được gọi là góc nhỏ yêu thương?A. Vì các bạn được ngồi đọc sách trên xích đu được làm từ lốp cao suB. Vì các bạn được làm bạn với thiên nhiên tươi đẹp.C. Vì các bạn được làm bạn cùng sách, báo và thiên nhiên tươi đẹp.D. Vì các bạn khác nằm đọc thoải mái trên thảm cỏ xanh mátCâu 4: (1 điểm) Em muốn thư viện xanh của trường em như thế nào?Câu 5: (1 điểm) Viết các từ chỉ sự vật có trong câu sau: “Giờ ra chơi, chúng emchạy ùa đến đây để gặp lại những người bạn bước ra từ trang sách”Câu 6: (1 điểm) “Bạn khác nằm đọc thoải mái trên thảm cỏ xanh mát.” thuộckiểu câu nào? A. Câu giới thiệu B. Câu nêu đặc điểm C. Câu nêu hoạt độngCâu 7: (1 điểm) Đặt một câu nêu đặc điểm nói về thư viện của trường em? B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)1. Viết: (3 điểm - Thời gian: 15 phút) Nghe - viết bài: Họa mi hót đoạn từ:Những gợn sóng ..... xanh tươi. (SáchTV2/ Tập 2 - trang 16)2. Bài tập: (1 điểm – Thời gian: 10 phút)- Điền n hay l: xâm .........ăng tài .........ăng- Điền ao hay au hoa c……. m…… gà3. Viết đoạn: (6 điểm – Thời gian: 25 phút) Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về một buổi đi chơicùng người thân (hoặc thầy cô, bạn bè)Gợi ý:Em được đi đâu, vào thời gian nào? Có những ai đi cùng với em?Mọi người đã làm những gì?Em và mọi người có cảm xúc như thế nào trong chuyến đi đó?Nêu cảm nghĩ của em về chuyến đi? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 Năm học 2022 - 2023A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm)2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 C 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 C 1 Câu 6 C 1Câu 4: (1điểm):Ví dụ: Mẹ rất cảm ơn các con!Mẹ yêu các con nhiều lắm!....Câu 5:( 1 điểm): Mỗi từ đúng được 0,3đ: - hồng lóng lánh, dài, cộcCâu 7: Đặt câu đúng yêu cầu được 1 điểmVí dụ: Hoa là một cô gái ngoan ngoãn, hiền lành.B. Kiểm tra viết:(10 điểm)1. Chính tả:a. Nghe - viết (3 điểm)- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 0,75 điểm- Viết đúng chính tả (không mắc quá 4 lỗi): 1 điểm (Sai 1 lỗi trừ 0,25đ; lỗi giốngnhau trừ 1 lần)- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 0,25 điểmb. Bài tập: (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25đ trống trường chống gậy hoang mang cái khoan2. Tập làm văn (6 điểm)- Nội dung: (3 điểm) HS viết được đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu tả đồ vật mà emyêu thích đảm bảo đúng nội dung và số câu theo đúng yêu cầu của đề bài.- Kĩ năng: (3 điểm)+ Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1đ+ Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1đ+ Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1đ * Bài viết bị trừ điểm hình thức nếu mắc lỗi như sau:- Mắc từ 3 – 5 lỗi (chính tả, dùng từ, viết câu...) trừ 0,5 đ- Mắc từ 5 lỗi trở lên (chính tả, dùng từ, viết câu...) trừ 1 đ- Chữ xấu, khó đọc, trình bày bẩn cẩu thả trừ 0,5đ. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG TH QUANG TRUNG Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 70 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ và tên:……………………………… Lớp: ……SBD: ………Phòng thi: …….A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)1. Đọc thành tiếng: (4 điểm)- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.- Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ tuần 19 đến hết tuần 34, giáo viên ghi tên bài,số trang vào phiếu, gọi học sinh lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi học sinh đọcmột đoạn văn, thơ khoảng 60 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời mộtcâu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.2. Đọc hiểu và làm bài tập: (6 điểm) - Thời gian 20 phút Góc nhỏ yêu thương Trong sân trường, thư viện xanh nằm dưới vòm cây rợp mát. Giờ ra chơi,chúng em chạy ùa đến đây để gặp lại những người bạn bước ra từ trang sách. Sách,báo được đặt trong những chiếc túi vải, hộp thư sơn màu bắt mắt. Có rất nhiều loạisách hay và đẹp để chúng em chọn đọc như: Truyện cổ tích, Những câu hỏi vì sao,Vũ trụ kì thú,... Vài bạn đang vui vẻ chia sẻ câu chuyện thú vị bên một khóm hoaxinh, có bạn ngồi đọc sách trên xích đu được làm từ lốp cao su. Bạn khác nằm đọcthoải mái trên thảm cỏ xanh mát. Trong vòm lá, bầy chim thánh thót những khúcnhạc vui. Thư viện xanh là góc nhỏ yêu thương. Ở đó, chúng em được làm bạn cùngsách, báo và thiên nhiên tươi đẹp. Theo Võ Thu HươngĐọc thầm bài văn trên rồi ghi lại chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi:Câu 1: (0,5 điểm) Trong sân trường, thư viện xanh nằm ở đâu? A. Cạnh cây bàng cổ thụ B. Dưới vòm cây rợp mát C. Dưới cây phượng D. Cạnh nhà đa năngCâu 2: (0,5 điểm) Chỗ đặt sách, báo của thư viện xanh có gì lạ?A. sách, báo được đặt trong những chiếc túi vải, hộp thư sơn màu bắt mắt.B. sách, báo được đặt trong những chiếc túi vảiC. sách, báo được đặt trong hộp thư sơn màu bắt mắt.D. sách, báo được đặt trong những chiếc lốp cao suCâu 3: (1 điểm) Vì sao thư viện xanh được gọi là góc nhỏ yêu thương?A. Vì các bạn được ngồi đọc sách trên xích đu được làm từ lốp cao suB. Vì các bạn được làm bạn với thiên nhiên tươi đẹp.C. Vì các bạn được làm bạn cùng sách, báo và thiên nhiên tươi đẹp.D. Vì các bạn khác nằm đọc thoải mái trên thảm cỏ xanh mátCâu 4: (1 điểm) Em muốn thư viện xanh của trường em như thế nào?Câu 5: (1 điểm) Viết các từ chỉ sự vật có trong câu sau: “Giờ ra chơi, chúng emchạy ùa đến đây để gặp lại những người bạn bước ra từ trang sách”Câu 6: (1 điểm) “Bạn khác nằm đọc thoải mái trên thảm cỏ xanh mát.” thuộckiểu câu nào? A. Câu giới thiệu B. Câu nêu đặc điểm C. Câu nêu hoạt độngCâu 7: (1 điểm) Đặt một câu nêu đặc điểm nói về thư viện của trường em? B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)1. Viết: (3 điểm - Thời gian: 15 phút) Nghe - viết bài: Họa mi hót đoạn từ:Những gợn sóng ..... xanh tươi. (SáchTV2/ Tập 2 - trang 16)2. Bài tập: (1 điểm – Thời gian: 10 phút)- Điền n hay l: xâm .........ăng tài .........ăng- Điền ao hay au hoa c……. m…… gà3. Viết đoạn: (6 điểm – Thời gian: 25 phút) Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về một buổi đi chơicùng người thân (hoặc thầy cô, bạn bè)Gợi ý:Em được đi đâu, vào thời gian nào? Có những ai đi cùng với em?Mọi người đã làm những gì?Em và mọi người có cảm xúc như thế nào trong chuyến đi đó?Nêu cảm nghĩ của em về chuyến đi? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 Năm học 2022 - 2023A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm)2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 C 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 C 1 Câu 6 C 1Câu 4: (1điểm):Ví dụ: Mẹ rất cảm ơn các con!Mẹ yêu các con nhiều lắm!....Câu 5:( 1 điểm): Mỗi từ đúng được 0,3đ: - hồng lóng lánh, dài, cộcCâu 7: Đặt câu đúng yêu cầu được 1 điểmVí dụ: Hoa là một cô gái ngoan ngoãn, hiền lành.B. Kiểm tra viết:(10 điểm)1. Chính tả:a. Nghe - viết (3 điểm)- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 0,75 điểm- Viết đúng chính tả (không mắc quá 4 lỗi): 1 điểm (Sai 1 lỗi trừ 0,25đ; lỗi giốngnhau trừ 1 lần)- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 0,25 điểmb. Bài tập: (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25đ trống trường chống gậy hoang mang cái khoan2. Tập làm văn (6 điểm)- Nội dung: (3 điểm) HS viết được đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu tả đồ vật mà emyêu thích đảm bảo đúng nội dung và số câu theo đúng yêu cầu của đề bài.- Kĩ năng: (3 điểm)+ Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1đ+ Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1đ+ Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1đ * Bài viết bị trừ điểm hình thức nếu mắc lỗi như sau:- Mắc từ 3 – 5 lỗi (chính tả, dùng từ, viết câu...) trừ 0,5 đ- Mắc từ 5 lỗi trở lên (chính tả, dùng từ, viết câu...) trừ 1 đ- Chữ xấu, khó đọc, trình bày bẩn cẩu thả trừ 0,5đ. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 2 Đề thi HK2 Tiếng Việt lớp 2 Đề thi trường Tiểu học Quang Trung Quy tắc chính tả Luyện tập đọcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 286 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 251 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
4 trang 186 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 175 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 160 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0