Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 27.38 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT NƯỚC OA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề có 3 trang) MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút;Họ và tên : ............................................................... SBD : ...................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)Câu 1: Câu nào là kiểu dữ liệu danh sách? A. H=[ 2:4:6:8:10]. B. N=[ 1.3.5.7.9]. C. S=[ 3;11;5;7;9]. D. P=[ 1,2,3,4,5].Câu 2: Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không? A. split(). B. test(). C. in(). D. find().Câu 3: Cấu trúc câu lệnh while? A. while : B. while ; C. while ; D. while .Câu 4: Chương trình khi chạy phát sinh lỗi ngoại lệ NameError, nên xử lí như thế nào? A. Kiểm tra lại tên các biến và hàm. B. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào. C. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng. D. Kiểm tra giá trị của số bị chia.Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: >>>def pheptoan(m,n): P= m+n*5 return P A. Tên hàm: pheptoan; tham số: m, n; hàm có trả lại giá trị. B. Tên hàm: pheptoan; tham số: m, n; hàm không trả lại giá trị. C. Tên hàm: pheptoam; tham số: m, n; hàm không trả lại giá trị. D. Tên hàm: peptoan; tham số: m, n; hàm có trả lại giá trị.Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Có thể phân biệt lỗi chương trình Python làm ba loại. B. Khi có lỗi sai cú pháp, chương trình lập tức dừng và thông báo lỗi. C. Lỗi ngoại lệ là lỗi không thể thực hiện một lệnh trong chương trình. D. Cách xử lí các loại lỗi giống nhau.Câu 7: Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số? A. 1 B. Không hạn chế C. 0 D. 2Câu 8: >>>A=[tin, học, 10]. Câu lệnh nối nào dưới đây để có kết quả sau: tin-học-10 A. :.join(A) B. .join(A) C. ,.join(A) D. -.join(A)Câu 9: Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì? A. Hằng số B. Hiệu số C. Đối số D. Hàm số Trang 1/3 - Mã đề 002Câu 10: Nếu biến bên ngoài hàm muốn có tác dụng bên trong hàm ta dùng từ khóa nào? A. global. B. def. C. len(). D. int().Câu 11: Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai? >>>S1 = “12345” >>>S2 = “3e4r45” >>>S3 = “45” >>>S3 in S1 >>>S3 in S2 A. False, False. B. False, True. C. True, True. D. True, False.Câu 12: Đoạn lệnh sau làm nhiệm vụ gì? A = [] for x in range(10): A.append(int(input())) A. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số thực. B. Không có đáp án đúng. C. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là xâu. D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên.Câu 13: Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: A.clear() A. Thêm giá trị vào danh sách A. B. Xóa toàn bộ dữ liệu của danh sách A. C. Xóa 1 phần tử từ danh sách A. D. Bổ sung phần tử vào cuối danh sách A.Câu 14: Để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không, trong Python sửdụng toán tử gì? A. range B. in C. append D. forCâu 15: Điền vào “…” hoàn thành phát biểu sau: “Chương trình chạy không lỗi ngoại lệnhưng kết quả đưa ra …. Đây là lỗi … bên trong chương trình.” A. đúng, lôgic. B. sai, lôgic. C. đúng, Syntax Error. D. sai, ngoại lệ.Câu 16: Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. s.length(). B. s.len(). C. len(s). D. length(s).Câu 17: Trong Python biến được khai báo và sử dụng bên trong một hàm được gọi là gì? A. Biến địa phương. B. Biến tổng thể. C. Biến riêng. D. Biến thông thường.Câu 18: Chương trình sau thông báo lỗi gì? for i in range(10) print(i) A. Type Error. B. SyntaxError. C. NameError. D. ValueError.Câu 19: Cho đoạn chương trình sau: def h(a1,b1): s=a1-b1 return s a,b=map(int,input().split()) t=h(a,b) print(t) Trang 2/3 - Mã đề 002Trong đoạn chương trình trên s được gọi là: A. Tên hàm. B. Tham số hình thức. C. Biến cục bộ D. Tham số thực sự.Câu 20: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu? >>>def f(a,b): return a + b + N >>> N = 5 >>>f(3, 3) A. 5. B. 6. C. 11. D. Chương trình bị lỗi.Câu 21: Cho chương trình sau và xác định tham số, đối số của hàm: >>>def nhan(x, y, z): ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT NƯỚC OA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề có 3 trang) MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút;Họ và tên : ............................................................... SBD : ...................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)Câu 1: Câu nào là kiểu dữ liệu danh sách? A. H=[ 2:4:6:8:10]. B. N=[ 1.3.5.7.9]. C. S=[ 3;11;5;7;9]. D. P=[ 1,2,3,4,5].Câu 2: Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không? A. split(). B. test(). C. in(). D. find().Câu 3: Cấu trúc câu lệnh while? A. while : B. while ; C. while ; D. while .Câu 4: Chương trình khi chạy phát sinh lỗi ngoại lệ NameError, nên xử lí như thế nào? A. Kiểm tra lại tên các biến và hàm. B. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào. C. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng. D. Kiểm tra giá trị của số bị chia.Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: >>>def pheptoan(m,n): P= m+n*5 return P A. Tên hàm: pheptoan; tham số: m, n; hàm có trả lại giá trị. B. Tên hàm: pheptoan; tham số: m, n; hàm không trả lại giá trị. C. Tên hàm: pheptoam; tham số: m, n; hàm không trả lại giá trị. D. Tên hàm: peptoan; tham số: m, n; hàm có trả lại giá trị.Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Có thể phân biệt lỗi chương trình Python làm ba loại. B. Khi có lỗi sai cú pháp, chương trình lập tức dừng và thông báo lỗi. C. Lỗi ngoại lệ là lỗi không thể thực hiện một lệnh trong chương trình. D. Cách xử lí các loại lỗi giống nhau.Câu 7: Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số? A. 1 B. Không hạn chế C. 0 D. 2Câu 8: >>>A=[tin, học, 10]. Câu lệnh nối nào dưới đây để có kết quả sau: tin-học-10 A. :.join(A) B. .join(A) C. ,.join(A) D. -.join(A)Câu 9: Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì? A. Hằng số B. Hiệu số C. Đối số D. Hàm số Trang 1/3 - Mã đề 002Câu 10: Nếu biến bên ngoài hàm muốn có tác dụng bên trong hàm ta dùng từ khóa nào? A. global. B. def. C. len(). D. int().Câu 11: Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai? >>>S1 = “12345” >>>S2 = “3e4r45” >>>S3 = “45” >>>S3 in S1 >>>S3 in S2 A. False, False. B. False, True. C. True, True. D. True, False.Câu 12: Đoạn lệnh sau làm nhiệm vụ gì? A = [] for x in range(10): A.append(int(input())) A. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số thực. B. Không có đáp án đúng. C. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là xâu. D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên.Câu 13: Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: A.clear() A. Thêm giá trị vào danh sách A. B. Xóa toàn bộ dữ liệu của danh sách A. C. Xóa 1 phần tử từ danh sách A. D. Bổ sung phần tử vào cuối danh sách A.Câu 14: Để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không, trong Python sửdụng toán tử gì? A. range B. in C. append D. forCâu 15: Điền vào “…” hoàn thành phát biểu sau: “Chương trình chạy không lỗi ngoại lệnhưng kết quả đưa ra …. Đây là lỗi … bên trong chương trình.” A. đúng, lôgic. B. sai, lôgic. C. đúng, Syntax Error. D. sai, ngoại lệ.Câu 16: Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. s.length(). B. s.len(). C. len(s). D. length(s).Câu 17: Trong Python biến được khai báo và sử dụng bên trong một hàm được gọi là gì? A. Biến địa phương. B. Biến tổng thể. C. Biến riêng. D. Biến thông thường.Câu 18: Chương trình sau thông báo lỗi gì? for i in range(10) print(i) A. Type Error. B. SyntaxError. C. NameError. D. ValueError.Câu 19: Cho đoạn chương trình sau: def h(a1,b1): s=a1-b1 return s a,b=map(int,input().split()) t=h(a,b) print(t) Trang 2/3 - Mã đề 002Trong đoạn chương trình trên s được gọi là: A. Tên hàm. B. Tham số hình thức. C. Biến cục bộ D. Tham số thực sự.Câu 20: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu? >>>def f(a,b): return a + b + N >>> N = 5 >>>f(3, 3) A. 5. B. 6. C. 11. D. Chương trình bị lỗi.Câu 21: Cho chương trình sau và xác định tham số, đối số của hàm: >>>def nhan(x, y, z): ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 Tin học lớp 10 Bài tập Tin học lớp 10 Cấu trúc câu lệnh while Ngôn ngữ lập trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 266 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 266 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 226 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 218 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 208 0 0