Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 26.30 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT NƯỚC OA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề có 4 trang) MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)Họ và tên : ............................................................... SBD : ...................Câu 1: Nhận dạng người dùng là chức năng của: A. CSDL B. Hệ quản trị CSDL C. Người đứng đầu tổ chức. D. Người quản trị.Câu 2: Một công ty có hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được bảo vệ bằng mật khẩu.Tuy nhiên, nhân viên của công ty thường xuyên chia sẻ mật khẩu với nhau để tiện cho việctruy cập. Đâu không phải là hậu quả của vấn đề trên: A. Mật khẩu có thể bị đánh cắp bởi người không được phép truy cập. B. . Hệ thống DBMS có thể bị tấn công và dữ liệu có thể bị đánh cắp. C. Nhân viên có thể bị truy cứu trách nhiệm nếu xảy ra vi phạm bảo mật. D. Người quản lý không cần lo lắng về vấn đề bảo mật.Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên B. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text C. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau D. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miềnCâu 4: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện B. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện C. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL D. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Khống chế số người sử dụng CSDL B. Ngăn chặn các truy cập không được phép C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốnCâu 6: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Thêm bản ghi mới C. Kết xuất báo cáo D. Xem dữ liệuCâu 7: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còndùng các cách nhận dạng nào sau đây: A. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử. B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Chứng minh nhân dân.Câu 8: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: A. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) B. Thuộc tính khóa Trang 1/4 - Mã đề 357 C. Tên trường D. Địa chỉ của các bảngCâu 9: Khái niệm nào sau đây không dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữliệu? A. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu C. Cấu trúc dữ liệu D. Liên kết dữ liệuCâu 10: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? A. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tinvà ý thức của người dùng. B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng C. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụngCâu 11: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường B. Thêm, sửa, xóa bản ghi C. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáoCâu 12: Cho các bảng sau:- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)Để biết giá của một quyển sách theo tên quyển sách đó thì cần những bảng nào? A. DanhMucSach, HoaDon B. DanhMucSach, LoaiSach C. HoaDon D. HoaDon, LoaiSachCâu 13: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B2-B1-B2-B4 B. B1-B2-B3-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B3-B4-B2Câu 14: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin? A. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá. B. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin. C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu. D. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hoá.Câu 15: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Tên tài khoản và mật khẩu. B. Chữ ký. C. Hình ảnh. D. Họ tên người dùng.Câu 16: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp D. Thêm bản ghiCâu 17: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Đọc dữ liệu Trang 2/4 - Mã đề 357 B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C. Xem, sửa, bổ s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT NƯỚC OA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề có 4 trang) MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)Họ và tên : ............................................................... SBD : ...................Câu 1: Nhận dạng người dùng là chức năng của: A. CSDL B. Hệ quản trị CSDL C. Người đứng đầu tổ chức. D. Người quản trị.Câu 2: Một công ty có hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được bảo vệ bằng mật khẩu.Tuy nhiên, nhân viên của công ty thường xuyên chia sẻ mật khẩu với nhau để tiện cho việctruy cập. Đâu không phải là hậu quả của vấn đề trên: A. Mật khẩu có thể bị đánh cắp bởi người không được phép truy cập. B. . Hệ thống DBMS có thể bị tấn công và dữ liệu có thể bị đánh cắp. C. Nhân viên có thể bị truy cứu trách nhiệm nếu xảy ra vi phạm bảo mật. D. Người quản lý không cần lo lắng về vấn đề bảo mật.Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên B. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text C. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau D. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miềnCâu 4: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện B. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện C. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL D. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Khống chế số người sử dụng CSDL B. Ngăn chặn các truy cập không được phép C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốnCâu 6: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Thêm bản ghi mới C. Kết xuất báo cáo D. Xem dữ liệuCâu 7: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còndùng các cách nhận dạng nào sau đây: A. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử. B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Chứng minh nhân dân.Câu 8: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: A. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) B. Thuộc tính khóa Trang 1/4 - Mã đề 357 C. Tên trường D. Địa chỉ của các bảngCâu 9: Khái niệm nào sau đây không dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữliệu? A. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu C. Cấu trúc dữ liệu D. Liên kết dữ liệuCâu 10: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? A. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tinvà ý thức của người dùng. B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng C. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụngCâu 11: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường B. Thêm, sửa, xóa bản ghi C. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáoCâu 12: Cho các bảng sau:- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)Để biết giá của một quyển sách theo tên quyển sách đó thì cần những bảng nào? A. DanhMucSach, HoaDon B. DanhMucSach, LoaiSach C. HoaDon D. HoaDon, LoaiSachCâu 13: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B2-B1-B2-B4 B. B1-B2-B3-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B3-B4-B2Câu 14: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin? A. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá. B. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin. C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu. D. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hoá.Câu 15: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Tên tài khoản và mật khẩu. B. Chữ ký. C. Hình ảnh. D. Họ tên người dùng.Câu 16: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp D. Thêm bản ghiCâu 17: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Đọc dữ liệu Trang 2/4 - Mã đề 357 B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C. Xem, sửa, bổ s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 Tin học lớp 12 Bài tập Tin học lớp 12 Mã hoá thông tin Thao tác cập nhật dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Giáo án Tin học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
152 trang 160 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 156 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0