Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2018 có đáp án (Thực hành) - Trường THCS Phú Đa

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 157.67 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2018 có đáp án (Thực hành) - Trường THCS Phú Đa nhằm đánh giá chất lượng học tập của các em học sinh lớp 6, giúp các em luyện tập và nâng cao kiến thức. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2018 có đáp án (Thực hành) - Trường THCS Phú ĐaPHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNGTRƯỜNG THCS PHÚ ĐAHọ và tênLớpĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMÔN: TIN HỌC 6(Thực hành)Năm học: 2017 - 2018Thời gian: 45 phút:................................................:................ĐỀ BÀICâu 1 (6 điểm): a) Soạn thảo văn bản sau:Tre xanhTre xanhXanh tự bao giờChuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanhThân gầy guộc, lá mong manhMà sao nên luỹ nên thành tre ơi?ở đâu tre cũng xanh tươiCho dù đất sỏi đất vôi bạc màu?Có gì đâu, có gì đâu?Mở màu ít chất dồn lâu hoá nhiềuRễ siêng không ngại đất nghèoTre bao nhiêu tuổi bấy nhiêu cần cù.b) Định dạng văn bản như sau:+ Tiêu đề “tre xanh” có phông: Arial; Cỡ: 16; Kiểu: Đậm; Màu: Đỏ.+ Nội dung có phông: Arial; Cỡ: 14; Kiểu: Bình thường; Màu: Đen.c) Căn giữa toàn bộ nội dung văn bản.d) Trình bày trang văn bản như sau:+ Hướng trang: Đứng;+ Lề trên: 2 cm.+ Lề dưới: 2 cm.+ Lề trái: 2,2 cm.+ Lề phải: 2,2 cm.+ Khổ giấy: A4.e) Chèn hình ảnh vào văn bản.f) Định dạng hình ảnh như trong văn bản và lưu với tên trexanh.docCâu 2 (4 điểm): Tạo bảng và trình bày theo mẫu sau:STTHọ và tênĐiểm ToánĐiểm VănĐiểm TinTổng1Nguyễn Thị Anh897242Phạm Mai Anh476173Phạm Như Tuấn485174Lê Thị Huyền78823-------------- --------------------MA TRẬN ĐỀCấp độ Nhận biếtTN TLChủ đềThông hiểuTNTLSoạn thảo văn bản đơn giảnĐịnh dạng văn bảnĐịnh dạng đoạn văn bảnTrình bày trang văn bản và inThêm hình ảnh để minh họaTrình bày cô đọng bằng bảngTổng số câuTổng số điểmVận dụngTNTLThực hiện thành thạoviệc soạn thảo văn bảnđơn giảnCâu 1a1Thực hiện được thao tácđịnh dạng văn bảnCâu 1b1Biết định dạng đoạnvăn một cách hợp lýCâu 1c1Thành thạo việc trìnhbày trang văn bản và inCâu 1d1Biết chèn hình ảnh vàovăn bản và bố trí hìnhảnh trên trang văn bảnmột cách hợp líCâu 1e, f2Thành thạo việc tạobảng và nhập dữ liệuchính xác vào bảng.Trình bày bảng đẹp, rõràng.Câu 247 câu10 đCộng1 câu11 câu11 câu11 câu12 câu21 câu47 câu10đĐáp án – thang điểmCâu 1: (6 đ)a) Soạn thảo đúng và đầy đủ nội dung văn bản (1 đ)b) Định dạng được tiêu đề và nội dung văn bản như yêu cầu (1 đ)c) Thực hiện được thao tác căn giữa toàn bộ nội dung văn bản (1 đ)d) Trình bày trang văn bản như yêu cầu đề ra (1 đ)e) Chèn được hình ảnh vào văn bản (1 đ)f) Định dạng được hình ảnh như trong văn bản và lưu được nội dung văn bản với têntrexanh.doc (1 đ)Câu 2 (4 đ):- Thực hiện được thao tác tạo bảng (1 đ)- Nhập nội dung đúng, đủ (1 đ)- Định dạng văn bản đúng theo trong nội dung đề (1 đ)- Trình bày bài làm đúng, đẹp, dễ hiểu, rõ ràng (1 đ)Ký duyệt của BGHKý duyệt của tổ trưởngHoàng Thị LoanGiáo viên ra đềPhan Thị Đào

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: