Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 26.34 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG Môn: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này có 02 trang) Họ tên : ............................................... Lớp:.......... SBD: ......................I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Thời gian 15 phút Đọc và trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy bàilàm (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là D thì ghi là Câu 1: D).Câu 1: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì? A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. D. Truy cập vào các liên kết lạ.Câu 2: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là A. khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. hạn chế khả năng sáng tạo. C. không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.Câu 3: Để bảo vệ mật khẩu dùng trên mạng của mình, em cần làm gì? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.Câu 4: Câu “Nếu trời không mưa thì em đi đá bóng” có chứa cấu trúc A. tuần tự. B. rẽ nhánh dạng thiếu. C. rẽ nhánh dạng đủ. D. lặp.Câu 5: Sơ đồ khối của thuật toán là gì? A. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. B. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. D. Ngôn ngữ tự nhiên.Câu 6: Thuật toán có thể được mô tả bằng A. ngôn ngữ viết. B. ngôn ngữ kí hiệu. C. ngôn ngữ logic toán học. D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối.Câu 7: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là gì? A. Tìm kiếm. B. Thay thế. C. Kết thúc. D. Xóa bỏ.Câu 8: Tìm kiếm gồm có 3 bước sau:1. Nháy chuột vào thẻ Home.2. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.3. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Các bước được sắp xếp lại theo đúng thứ tự là A. 1 – 2 – 3. B. 1 – 3 – 2. C. 3 – 1 – 2. D. 2 – 1 – 3.B. TỰ LUẬN:(6,0 điểm)Câu 9: (2,0 điểm) Thuật toán là gì? Thực hiện xác định đầu vào, đầu ra và viết thuật toántính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh để xét xem HS được thưởng ngôisao.Phần thực hành: (4,0 điểm). Thời gian: 30 phút. Cho bảng dữ liệu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 6 Stt Họ và tên Lớp Kết quả cuối năm học sinh 1 Trần Văn An 6/1 8.5 2 Lê Thị Bình 6/1 9.4 3 Nguyễn Tấn Cảnh 6/2 8.9 4 Lê Thu Thủy 6/2 9.1 5 Phan Đình Hiếu 6/3 8.7 Yêu cầu:Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: 1. Nhập bảng dữ liệu trên. (0,5 điểm) 2. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman. (0,25 điểm) + Cỡ chữ: 14. (0,25 điểm) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu. (0,5 điểm) 3.Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đườngbiên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô. (2,0 điểm) 4. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên hs (0,5 điểm) ---------------Hết--------------- (Giám thị không giải thích gì thêm)

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: