Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 31.55 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC 7 TT Nội Mức độ Chương/ dung/đơn nhận thức Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ % điểm Tổng TL TNKQ TL 1 Chủ đề E. 3TL 1TL 6.0 Ứng dụng Phần mềm 60% 2 Chủ đề F. Một số 4TN 2TN 1TL 4.0 Giải thuật toán 40%Tổng 4 2 1 3 1Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 7 Chương Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Đơn Mức độ đánh TT / vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1 Chủ đề Phần mềm trình Nhận biết 3 1 E. chiếu cơ bản - Nêu biết một Một số thuật Nhận được 4 3 4.0đ 2.0đ 2 Chủ đề F. Giải quyết vấn đề toán sắp xếp và - Nêu được ý 2.0đ 2.0đ 4 3 3 1Tổng (2.0đ) (2.0đ) (4.0đ) (2.0đ)Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Chương Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Đơn Mức độ đánh TT / vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Tỉ lệ chung 40% 60% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TIN HỌC 7Họ và tên :........................................... NĂM HỌC: 2022 – 2023Lớp : ................................................... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊNI. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5 điểm)Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu trong máy tính. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu theo lập trình có sẵn trong máy tính. D.Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.Câu 2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11,12, 25]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 3. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh. B. Đổi chỗ. C. So sánh và đổi chỗ. D. Đổi chỗ và xóa.Câu 4. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?A. Tiếp tục tìm kiếm.B. Thông báo “Tìm thấy”.C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.Câu 5. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy 8 22 7 19 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là A.Câu 6. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ. B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp. C. Tìm phần tử ở giữa danh sách đã được sắp xếp trước đó. D. Tìm phần tử ở cuối danh sách đã sắp xếp sau đó chọn phần tử cuối.II. TỰ LUẬN: (1,0 điểm)Câu 7. (1,0 điểm): An chơi trò chơi sắp xếp các số 5 8 1 6 3. An chọn số nhỏ nhất rồi đổi vị trí với số đầu tiên. Tiếp tục chọn các sốnhỏ nhất trong các số chưa được xếp và sắp xếp chúng lần lượt vào các vị trí thứ 2, thứ 3, ...Em hãy cho biết An dùng thuật toán gì để sắp xếp? Hãy thực hiện theo cách của bạn An để sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.III. THỰC HÀNH:(6,0 điểm)Tạo bài trình chiếu về Đặc sản Quê Em gồm 3 Slide: Slide 1: Trang tiêu đề: Đặc sản Quê Em Slide 2: Trái cây: Măng cụt, thanh trà, mít... Slide 3: Món ăn: Mì gà, bánh tráng, mít hông, ...Câu 8. (1,5 điểm): Tạo được nội dung 3 slideCâu 9. ( 1,0 điểm): Định dạng bài trình chiếu như: Phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, màu nền phù hợpCâu 10. (2,0 điểm): Chèn hình ảnh vào mỗi slide cho phù hợpCâu 11. (1,5 điểm):Tạo hiệu ứng trên mỗi slide, lưu bài thi với tên học sinh và tên ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: