Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 81.50 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II _NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC - KHỐI:8 Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 1 1 1 41. Câu lệnh lặp 0.5 0.5 0.5 0.5 2.0 1 2 1 1 1 2 82. Lặp với số lần lặpchưa biết 0.5 1.5 0.5 1 0.5 1 5.0 4 2 63. Làm việc với dãy số 2.0 1 3.0Tổng 6 3 3 2 2 2 18 3.0 2.0 1.5 1.5 1 1 10PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS ĐINH CHÂU NĂM HỌC 2022 – 2023Họ và tên: .............................................. Môn : Tin học – LỚP 8Lớp: ....................................................... Thời gian: 45 phútPHÒNG: ........... Chữ kí GV coi k/tra Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Chữ kí GV chấmSBD: ..................Số tờ: .................A. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất:Câu 1: For i:=1 to 10 do Write(M[i]); là câu lệnh dùng để làm gì?A. Nhập giá trị cho tất cả các phần tử mảng M B. Nhập giá trị cho 10 phần tử mảng MC. Xuất giá trị của tất cả các phần tử mảng M ra D. Xuất giá trị của 10 phần tử mảng M ramàn hình màn hìnhCâu 2: Để làm việc với dãy số gồm 100 số nguyên, khai báo biến như thế nào?A. Var SN:Array[1..100] of Integer; B. Var SN:Array[1..100] of Real;C. Var SN: Integer; D. Var SN: Real;Câu 3: Giá trị của x in ra màn hình sau đoạn chương trình dưới đây là bao nhiêu? x:=1; For i:=1 to 3 do x:=x+2; write(x);A. 7 B. 8 C. 9 D. 10Câu 4: Trong vòng lặp For ... to ... do ..., biến đếm thường là kiểu dữ liệu nào?A. Kiểu số thực B. Kiểu số nguyênC. Kiểu xâu ký tự D. Kiểu kiểu logicCâu 5: Cho đoạn lệnh sau: Clrscr; For i:=5 to 6 do Write(***); thì kết quả xuất hiện trên mànhình sau khi chạy đoạn lệnh trên là gì?A. ** B. **** C. ****** D. ********Câu 6: Trong các khai báo sau, khai báo nào là đúng trong lập trình Pascal?A. Var Array[1..50] of Integer; B. Var B: Array(5..100) of Real;C. Var C: Array[1...99] of Real; D. Var D: ARraY[8..20] of Integer;Câu 7: Cho đoạn lệnh sau: x:=2; for i:=3 to 5 do x:=x+1; thì x nhận giá trị cuối cùng sau khichạy đoạn lệnh trên là bao nhiêu?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 8: Để truy xuất phần tử thứ 5 trong mảng A, ta dùng?A. A{5} B. 5{A}C. 5[A] D. A[5]Câu 9: Cho đoạn lệnh sau: i:=1; While i Bài làmA. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp ánB. Phần tự luận:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: