Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Thiệu Hóa

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 381.41 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với đề kiểm tra Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Thiệu Hóa giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Thiệu HóaMA TRÂN ĐỀ THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2017 - 2018Môn: TOÁN Lớp 10.SỞ GD&ĐT THANH HÓATrường THPT Thiệu HóaChủ đềBấtphươngtrình bậcnhất,bậc haiPt,bptquy vềbậcnhất,bậc haiGóclượnggiác vàcôngthứclượnggiácĐườngthẳngĐườngtrònNhận biếtTNTL320,6Thông hiểuTNTL112,00,2Vận dụng thấpTNTLĐiểm1,0211,00,4210,411,00,2110,211,02,0110,2ElipVận dụng caoTNTL0,5110,21033,05,00,510,222,012,020,622,02,610,420,50,9231,51,510,0SỞ GD&ĐT THANH HÓAĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2017 - 2018Trường THPT Thiệu HóaMôn: TOÁN Lớp 10(Đề thi gồm 02 trang)Thời gian làm bài: 90 PhútPhần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)Câu 1.Nhị thức f  x   1  2 x luôn dương trong khoảng nào dưới đây?1A.  ; 2B.  ;2 Câu 2.Tìm điều kiện xác định của bất phương trình:x x 2x 1 .1 xB. 0  x  1A. x  11D.  ;  2C. 1; 12C. 0  x  1D. x  C. 1  x  2x  1D. x  2Câu 3.Giải bất phương trình sau: x 2  3 x  2  0 .x  1A. x  2B. 1  x  2Câu 4.Giải bất phương trình: 2 x  1  3 .A. 1  x  2B. x  2Câu 5.Cho sin  2với     . Tính sin 2 .52A.2 2125B.4 2125C.C. 1x22D. 2 2125D. 4 2125Câu 6. Công thức nào sau đây đúng?A. sin 2  2sin  cos 1B. sin 2  sin  cos 2C. sin 2  2 cos 2   1D. sin 2  cos 2   sin 2 Câu 7.Cho 0   2. Chọn phương án sai.A. sin 2  0B. cos   0D. tan   0C. sin   0Câu 8.Cho đường thẳng  : 2 x  y  0 . Đường thẳng  có véctơ pháp tuyến là:A. n 1; 2 B. n  2;1D. n  2; 1C. n  1;2 Câu 9.Trong các phương trình cho dưới đây, phương trình nào là phương trình đường tròn?A. 2 x 2  2 y 2  3x  0B. x 2  y 2  3x  y  14  0C. x 2  2 y 2  4 x  2 y  1  0D. x 2  y 2  3xy  4 y  2  0Câu 10.Điểm F  3;0  là một tiêu điểm của đường elip nào trong bốn phương án sau?A.x2 y 2122 12B.x2 y 2125 9C.x2 y 2116 9D.x2 y 2117 8Câu 11.Tìm giá tất cả các giá trị của m để biểu thức f  x   x2  2x  m  1 dương với mọi x  R . 7A. m   2;  2Câu 12.Tính C B. m  ;2 C. m  2;  D. m  ;23sin   cos , biết tan   2 .2 cos   3sin 553B. C  2C. C D. C  442Câu 13.Viết phương trình chính tắc của elip. Biết hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20 và có diện tíchbằng 24.A. C x2 y 2x2 y 2x2 y 2x2 y 2B.  E  : C.  E  : D.  E  : 111116 3636 1694 94Câu 14.Cho hình vuông ABCD .Biết đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình 3x  4 y  5  0 , điểmA.  E  :I  3;1 là giao điểm của hai đường chéo AC , BD . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh CD .A. 3x  4 y  15  0C. 3x  4 y  15  0B. 3x  4 y  5  0Câu 15.Cho elip có phương trình chính tắcD. 3x  4 y  5  0x2 y 2 1  0  b  a  có hai tiêu điểm F1 ; F2 . Có bao nhiêua 2 b2điểm M thuộc đường elip sao cho F1MF2  420 .A. 1B. 2D. 4C. 3Phần II. Tự luận (7,0 điểm)Câu 1(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:12 ,1)2) 2 x 2  5 x  2  0 .1 xsin 3  sin 2Câu 2(1,0 điểm). Cho sin   . Tính giá trị của biểu thức P .sin 2 3Câu 3(1,0 điểm). Tìm m để bất phương trình  m 1 x  m  3  0 vô nghiệm.Câu 4(1,0 điểm). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2;1 và hợp với đường thẳng d cóphương trình: x  2 y  3  0 một góc 450 .Câu 5 (1,0 điểm). Cho đường tròn  C  : x2  y 2  2 x  4 y  1  0 và đường thẳng có phương trình:d : mx  2 y  m  2  0 .1) Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt đường tròn  C  tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m .2) Tìm giá trị của m để tam giác IAB có diện tích lớn nhất.Câu 6 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4 x 2  6   2 x  1 3 x  3  1------------------------ Hết -----------------------Chú ý: Học sinh không sử dụng tài liệu.Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆMCâu 1. Chọn ACâu 2. Chọn CCâu 3. Chọn BCâu 4. Chọn A2 x  1  32 x  4x  22x 1  3   1  x  22 x  1  3 2 x  2 x  1Câu 5.HD. VìTa có: sin  2     cos   024 2121 cos 2   1  sin 2   1   cos   525 2552 214 21Vậy: sin 2  2sin  cos   2. .. Chọn D.5 525Câu 6. Chọn ACâu 7. Chọn CCâu 8. Chọn BCâu 9. Chọn ACâu 10. Chọn DCâu 11.Chọn CTa có: f  x   0 x  R  x2  2 x  m  1  0 x  R   0  1   m 1  0  m  2Câu 12.Chọn DTa có: tan   2  sin   2cos 3sin   cos 6 cos   cos 5Suy ra: C 2 cos   3sin  2 cos   6 cos 4Câu 13.Chọn BGọi  E  :x2 y 2 1  0  b  a  . Hình chữ nhật cơ sở có chiều dài 2a , chiều rộng 2b .a 2 b2a  b  5a  32  2a  2b   20 ...

Tài liệu được xem nhiều: