Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Vạn Thắng

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.09 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Vạn Thắng để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Vạn ThắngMa trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 2Năm học 2017- 2018Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TổngSTT Chủ đề123Số họcSố câu02020201Câu số1, 24, 67, 810Đại lượng và Số câuđo đại lượng Câu sốYếu tố hìnhhọcTổng số câu0107015Số câu0101Câu số39030303020110TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẮNGĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 2NĂM HỌC 2017- 20181. Tính:a) 5 x 4 = ...c) 36 : 4 = ...b) 3 x 7 = ...d) 45 : 5 = ...2. Viết (theo mẫu):Viết sốĐọc sốSáu trăm tám mươi lăm nghìn.685502Bốn trăm hai mươi .118Chín trăm chín mươi chín nghìn.3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:Chu vi hình tứ giác sau là:A. 10 cmB. 15 cmC. 14cmD. 15 dm3cm2cmD4. Đặt trính rồi tính:a) 45 + 38b) 51 – 374cm6 cmc) 235 + 43Cd) 897 - 462............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ...cm là:A. 10B. 100C. 100mmD. 1dmb) Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:A. 400 + 50B. 400 + 50 + 6C. 400 + 5 + 6D. 400 + 566. Có 35 quyển vở, chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?A. 5 quyểnB. 40 quyểnC. 30 quyểnD. 7 quyển7. Viết các số 501; 674; 764; 510 theo thứ tự từ bé đến lớn là:.............................................................................................................................................8. Thùng bé đựng 125l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 32l dầu. Hỏi thùng tođựng bao nhiêu lít dầu?..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................9. Hình bên có ............. hình tứ giácHình bên có ............. hình tam giác10. Tìm xa) 325 – 105 + x = 574b) x – 15 = 18 : 3.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 2NĂM HỌC: 2017- 20181. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)2. 1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)3. 1 điểm : B.4. 1 Điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)5. 1 điểm (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)a) Bb) B6. 1 điểm : D7. 1 điểmViết các số 501; 674; 764; 510 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 501; 510; 674; 7648. 1 điểm.Bài giảiThùng to đựng số lít dầu là:125 + 32 = 157 ( l )Đáp số: 157l dầu9. Hình bên có 3 hình tam giácHình bên có 3 hình tứ giác10. Tìm x (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)a) 325 – 105 + x = 574b) x – 15 = 18 : 3220 + x = 574x – 15 = 6x = 574 – 220x = 6 + 15x = 354x = 21

Tài liệu được xem nhiều: