Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường TH&THCS Hòn Thơm

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 271.70 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường TH&THCS Hòn Thơm bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường TH&THCS Hòn ThơmMa trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4Môn ToánMức 1Mức 2Mạch kiến thức,kĩ năngSố câuvà sốđiểmTNTLTNSố tự nhiên và cácphép tính với số tựnhiên, phân số vàcác phép tính vớichúng. Tỉ lệ bảnđồ.Số câu212Câu số1, 37Số điểm2,01,0Số câu1Câu số2Số điểm1,0Đại lượng và đođại lượng: các đơnvị đo đã họcYếu tố hình học:hình thoi, diện tíchhình thoiTLMức 3TNTLTNTL11434, 58102,01,01,04,03,011,01Câu số6Số điểm1,011,0Số câu1Câu số9Số điểm1,0TổngSố câuSố điểmTNTổngTLSố câuGiải bài toán vềtìm hai số khi biếttổng hoặc hiệu và tỉsố của hai số đóMức 411,031321643,0đ1,0đ3,0đ2,0đ1,0đ6,04,01TRƯỜNG TH-THCS HÒN THƠMĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIMÔN: TOÁNNăm học: 2017 – 2018Họ và tên: ………………………Lớp: 4ĐiểmLời phê của giáo viênCâu 1 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:a) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :5284A.B.b) Phân sốA.18202584C.52804D.524085bằng phân số nào dưới đây ?6B.2420C.2024D.2018Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:A. 379B. 3709C. 37009D. 37900b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = ... phútA. 325B. 55C. 3025D. 205Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thậtquãng đường từ A đến B đó là:A. 100 mmB. 1 000 mmC. 10 000 mmD. 100 000 mmCâu 4 (1đ) Đúng điền Đ, sai điền STìm x:a) x -324x=2+x=b) 2 : x = 834x= 8:2114x= 42Câu 5 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?A.1 2 2; ;2 5 7B.2 2 1; ;7 5 2C.2 2 1; ;5 7 2D.1 2 2; ;2 7 5Câu 6 (1đ) Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 20dm và 15dm. Diện tíchhình thoi là: ......................................Câu 7 (1đ) Tínha.b.2 33 8= ....................................................................................................................32×= …………………………………………………………………………..57Câu 8 (1đ) Tínha.11 2 2 : = .................................................................................. …………………10 5 3b.7 12= ......................................................................................................... x312 4Câu9 (1đ) Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóccủa kho thứ nhất bằng4số thóc của kho thứ hai.5Bài giảiCâu 10 (1đ) Tính nhanhb) 2007 – ( 0 xa) 2017 x 34 + 2017 x 66331x )44HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 4Năm học: 2017 - 2018Câu 1 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:a) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :5284A.5bằng phân số nào dưới đây ?6b) Phân sốC.2024Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:B. 3709b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = ... phútD. 205Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:C. 10 000 mmCâu 4 (1đ) Đúng điền Đ, sai điền STìm x:a) x xx324=2+=114b) 2 : x = 834x= 8:2Đx= 4SCâu 5 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?B.2 2 1; ;7 5 2Câu 6 (1đ) Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 20dm và 15dm.Diện tích hình thoi là: 150dm24Câu 7 (1đ) Tính (Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)a.2 316 97 =3 824 24 24b.323x 2 6× =575 x7 35Câu 8 (1đ) Tính (Đúng mỗi câu được 0,5 điểm )a.11 2 211 2 3 11 651 : = x    =10 5 310 5 2 10 10 10 2b.7 127293=+== x3121212412 4Câu 9 (1đ)Bài giảiTổng số phần bằng nhau là:0,25đ4 + 5 = 9 (phần)Số thóc của kho thứ nhất là:0,25đ1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)Số thóc của kho thứ hai là:1350 - 600 = 750 (tấn)0,25đĐáp số: Kho thứ nhất: 600 tấn thócKho thứ hai: 750 tấn thóc0,25đCâu 10 (1đ) Tính nhanh (Mỗi câu đúng 0,5đ)b) 2007 – ( 0 xa) 2017 x 34 + 2017 x 66= 2017 x (34 + 66)= 2017 x 100= 20170031x ) = 2007 - 044= 20075 ...

Tài liệu được xem nhiều: