Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 504.70 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du là tài liệu luyện thi học kỳ 2 lớp 8 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán giúp các bạn học sinh lớp 8 củng cố lại kiến thức, nhằm học tập môn Toán tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi cuối kì. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn DuPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DUĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ IIMÔN: Toán – Khối lớp 8Năm học 2017 – 2018Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Đề thi có 03 trangHọc sinh không sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.ĐỀ 396PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)Gồm 25 câu, học sinh chọn 1 trong 4 đáp án (A, B, C hoặc D) đúng nhất và ghi vào tờ bài làm.Câu 1:Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình nào? Chọn phương trình đúng.13 + 5xA.x2 + x – 10 = 0.B. – 3 = 0.C. (x – 20)(x + 18) = 0. D.= 0.2x72 1Câu 2: Phương trình x x 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1>x2. Khi đó, giá trị của biểu thức: 5x13 2+ 8x2 bằng:–17217–2A..B. .C. .D. .6363Câu 3: Cho x>y. Đẳng thức nào sau đây là đúng?A.x – 5 5a.C. Số a là số dương nếu 4a< –5a.D. Số a là số âm nếu –4a> 5a.Câu 5: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x – 3 ≤ –1.A.B.C.D.Câu 6: Điều kiện xác định của phương trìnhxx 1 0 là:2x 1 3 x111hoặc x 3 . B. x .C. x và x 3 .D. x 3 .222Câu 7: Cho phương trình |2x| – 2 = 0 và tập hợp S = {x1, x2, x3, …, xn} với x1, x2, x3, …, xn là các nghiệm của phươngtrình đã cho. Giá trị x1 + x2 + x3 + … + xn bằng:A. 0.B. –1.C. –2.D. –3.Câu 8:Cho phương trình (3x + 2k – 5)(2x – 1) = 0. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình trên và|x1– x2| = 0,5. Vậy giá trị k2 bằng:A. 2.B. 1.C. 4.D.Đáp án khác.11Câu 9:Biết x + = 3. Giá trị của biểu thức x4 + 4 bằng:xxA. 123.B.47.C. 18.D. 7.322x – 7x – 12x + 45Câu 10:Cho biểu thức C = 3. Để C> 0 thì:3x – 19x2 + 33x– 91–51–51–3–31A.x> hoặc x< .B. >x> .C.x> hoặc x< .D. .B.A< .C.A ≥ .D.A ≤ .7777Câu 24: Chọn câu sai:4x 2 4 y 2x3 x2 x 4.A.B. x 2 x 1.( x y )( x y )xC.2x x x 7 x .5 3 2 30D.( m n): ( m n) m n .mnCâu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = x2 + 2x + 3 là a, khi đó x = b. Giá trị biểu thức: |a.b – 3a + 1b| bằng:A.–9.B.–3.C.9.D. 3.PHẦN B: TỰ LUẬN (5.0 điểm)Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau :a) 3x – 5 = 4b) (x + 2)(x – 3) = 0c)213x 11x 1 x 2 ( x 1).( x 2)Bài 2 : (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :2x 2x2232Bài 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thờigian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.Bài 4: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12cm ; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (H BC).a) Chứng minh: HBA ഗ ABCb) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.Bài 5: (2 điểm) : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = 10cm, BC = 20cm, AA = 15cm.a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.b) Tính độ dài đường chéo AC của hình hộp chữ nhật.( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).Bài 6: (2.0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:90149a) 2.x 25 x 5 5 x2 x 1 x 1b) 1.32c) (x– 3)(x + 3) > (x + 2)2 + 3.Bài 7 : (3 điểm)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm; BC = 9 cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.a) Chứng minh AHB đồng dạng với BCD.b) Tính độ dài đoạn thẳng AH .c) Tính diện tích AHB.--------------------Hết-------------------Họ và tên thí sinh: .................................................................. SBD: .............................................................Chữ kí giám thị 1: ........................................................ Chữ kí giám thị 2: .....................................................Bàia) 3x = 5 + 40,25 3x = 90,25c) ĐKXĐ: x - 1; x 20,25 x=30,5 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 110,25Bài 13,0đĐiểmNội dungx 2 0 x 2b) x 3 0x 30,50,252x – 4 – x – 1 = 3x – 11– 2x = – 6x = 3 (nhận)0,25Vậy S = {3}0,25Vậy S = {- 2; 3} 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)Bài 21,0đ 4x – 3x < 12 – 6 – 40,254x + 4 < 12 + 3x – 60,25x 0)Thời gian đi:Bài 31,5đ0,250,250,25xx(giờ) ; thời gian về:(giờ)4030Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = x = 90 (thỏa đ/k)0,753giờ nên ta có phương trình:4xx3–=40 4300,25Vậy quãng đường AB là: 90 km- Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng0,5A0,5Bài 42,0đBCHa) HBA ഗ ABC (g.g)Vì:AHB BAC 900 ; ABC chungb) Tính được: BC = 20 cm0,50,5AH = 9,6 cm0,5đHình vẽ chính xáca) Thể tích hình hộp chữ nhật:Bài 5V = a.b.c = 10. 20. 15 = 3000 (cm3)b) Tính AC 0,5đAC = AB 2 BC 2 AA20,5đ2,0đ=102 202 152 26,9 (cm)0,5đ2x mx 1 2 x 2 mx m 2 0Bài 60,5đ 2x2 - 2x + mx – m - 2x2 + mx + m - 2 = 00,25đ(m -1)x =1Vậy để phương trình có nghiệm là m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn DuPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DUĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ IIMÔN: Toán – Khối lớp 8Năm học 2017 – 2018Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Đề thi có 03 trangHọc sinh không sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.ĐỀ 396PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)Gồm 25 câu, học sinh chọn 1 trong 4 đáp án (A, B, C hoặc D) đúng nhất và ghi vào tờ bài làm.Câu 1:Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình nào? Chọn phương trình đúng.13 + 5xA.x2 + x – 10 = 0.B. – 3 = 0.C. (x – 20)(x + 18) = 0. D.= 0.2x72 1Câu 2: Phương trình x x 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1>x2. Khi đó, giá trị của biểu thức: 5x13 2+ 8x2 bằng:–17217–2A..B. .C. .D. .6363Câu 3: Cho x>y. Đẳng thức nào sau đây là đúng?A.x – 5 5a.C. Số a là số dương nếu 4a< –5a.D. Số a là số âm nếu –4a> 5a.Câu 5: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x – 3 ≤ –1.A.B.C.D.Câu 6: Điều kiện xác định của phương trìnhxx 1 0 là:2x 1 3 x111hoặc x 3 . B. x .C. x và x 3 .D. x 3 .222Câu 7: Cho phương trình |2x| – 2 = 0 và tập hợp S = {x1, x2, x3, …, xn} với x1, x2, x3, …, xn là các nghiệm của phươngtrình đã cho. Giá trị x1 + x2 + x3 + … + xn bằng:A. 0.B. –1.C. –2.D. –3.Câu 8:Cho phương trình (3x + 2k – 5)(2x – 1) = 0. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình trên và|x1– x2| = 0,5. Vậy giá trị k2 bằng:A. 2.B. 1.C. 4.D.Đáp án khác.11Câu 9:Biết x + = 3. Giá trị của biểu thức x4 + 4 bằng:xxA. 123.B.47.C. 18.D. 7.322x – 7x – 12x + 45Câu 10:Cho biểu thức C = 3. Để C> 0 thì:3x – 19x2 + 33x– 91–51–51–3–31A.x> hoặc x< .B. >x> .C.x> hoặc x< .D. .B.A< .C.A ≥ .D.A ≤ .7777Câu 24: Chọn câu sai:4x 2 4 y 2x3 x2 x 4.A.B. x 2 x 1.( x y )( x y )xC.2x x x 7 x .5 3 2 30D.( m n): ( m n) m n .mnCâu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = x2 + 2x + 3 là a, khi đó x = b. Giá trị biểu thức: |a.b – 3a + 1b| bằng:A.–9.B.–3.C.9.D. 3.PHẦN B: TỰ LUẬN (5.0 điểm)Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau :a) 3x – 5 = 4b) (x + 2)(x – 3) = 0c)213x 11x 1 x 2 ( x 1).( x 2)Bài 2 : (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :2x 2x2232Bài 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thờigian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.Bài 4: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12cm ; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (H BC).a) Chứng minh: HBA ഗ ABCb) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.Bài 5: (2 điểm) : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = 10cm, BC = 20cm, AA = 15cm.a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.b) Tính độ dài đường chéo AC của hình hộp chữ nhật.( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).Bài 6: (2.0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:90149a) 2.x 25 x 5 5 x2 x 1 x 1b) 1.32c) (x– 3)(x + 3) > (x + 2)2 + 3.Bài 7 : (3 điểm)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm; BC = 9 cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.a) Chứng minh AHB đồng dạng với BCD.b) Tính độ dài đoạn thẳng AH .c) Tính diện tích AHB.--------------------Hết-------------------Họ và tên thí sinh: .................................................................. SBD: .............................................................Chữ kí giám thị 1: ........................................................ Chữ kí giám thị 2: .....................................................Bàia) 3x = 5 + 40,25 3x = 90,25c) ĐKXĐ: x - 1; x 20,25 x=30,5 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 110,25Bài 13,0đĐiểmNội dungx 2 0 x 2b) x 3 0x 30,50,252x – 4 – x – 1 = 3x – 11– 2x = – 6x = 3 (nhận)0,25Vậy S = {3}0,25Vậy S = {- 2; 3} 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)Bài 21,0đ 4x – 3x < 12 – 6 – 40,254x + 4 < 12 + 3x – 60,25x 0)Thời gian đi:Bài 31,5đ0,250,250,25xx(giờ) ; thời gian về:(giờ)4030Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = x = 90 (thỏa đ/k)0,753giờ nên ta có phương trình:4xx3–=40 4300,25Vậy quãng đường AB là: 90 km- Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng0,5A0,5Bài 42,0đBCHa) HBA ഗ ABC (g.g)Vì:AHB BAC 900 ; ABC chungb) Tính được: BC = 20 cm0,50,5AH = 9,6 cm0,5đHình vẽ chính xáca) Thể tích hình hộp chữ nhật:Bài 5V = a.b.c = 10. 20. 15 = 3000 (cm3)b) Tính AC 0,5đAC = AB 2 BC 2 AA20,5đ2,0đ=102 202 152 26,9 (cm)0,5đ2x mx 1 2 x 2 mx m 2 0Bài 60,5đ 2x2 - 2x + mx – m - 2x2 + mx + m - 2 = 00,25đ(m -1)x =1Vậy để phương trình có nghiệm là m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Toán 8 Đề thi môn Toán lớp 8 Đề kiểm tra HK2 Toán 8 Kiểm tra Toán 8 HK2 Đề thi HK2 môn Toán Ôn tập Toán 8 Ôn thi Toán 8Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 trang 42 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 5 (TP.HCM)
1 trang 26 0 0 -
Đề khảo sát chất lượng đầu năm có đáp án môn: Toán 8 - Trường THCS Vĩnh Tuy (Năm học 2013-2014)
2 trang 26 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết các dạng toán và bài tập môn Toán 8
551 trang 24 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 trang 19 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Võ Xán (Đề đề xuất)
7 trang 18 0 0 -
Bài giảng Toán 8: Rút gọn phân thức
18 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán 8 - Đề số 3
2 trang 18 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Marie Curie
1 trang 18 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
6 trang 17 0 0