Đề thi học kì 2 môn Toán (chuyên) lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 504.53 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán (chuyên) lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán (chuyên) lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ LỚP: 10; MÔN: TOÁN - CHUYÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày 24 tháng 04 năm 2024 HÙNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề gồm: 03 trang) (16 câu TN, 3 câu TL) Mã đề 101Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….A. PHẦN TRẮC NGHIỆMPhần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏithí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) có phương trình: ( x − 1) + ( y + 5 ) = Đường tròn 2 2 25.( C ) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M ( 3; −2 ) . B. P ( 4; −1) . C. Q ( 2;1) . D. N ( −1;3) .Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + 1. = B. − −1. = C. − 1. = D. + 1. = 9 4 4 9 4 9 9 9 x2 y 2Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip ( E ) có phương trình chính tắc + 1. Tổng khoảng = 36 9cách từ mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng A. 6 B. 3. C. 5. D. 12.Câu 4: Cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + 3. Toạ độ đỉnh của ( P ) là A. I ( 2;1) . B. I ( 2; −1) . C. I ( 0;3) . D. I ( −2;1) .Câu 5: Có 6 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Việt Trì và Hà Nội. Số cách để một người đi từ Việt Trìtới Hà Nội rồi sau đó quay lại Việt Trì bằng hai nhà xe khác nhau là A. 11. B. 12. C. 30. D. 6.Câu 6: Số cách sắp xếp 9 học sinh thành một hàng dọc là A. 9. B. 99. C. C9 . 9 D. 9!Câu 7: Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x2 + x + 3 = x2 + 2 x + 5 ? A. x = −3. B. x = −2. C. x = 1. D. x = 2.Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song songvới trục Oy ? A. u1 = (1;0 ) . B. u4 = (1;1) . C. u3 = ( −1;1) . D. u2 = ( 0;1) .Câu 9: Từ các chữ số 1; 2;3;4;5;6;7 lập ra được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số đôi mộtkhác nhau? A. A74 . B. P7 . C. C74 . D. 7 4.Câu 10: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) và ∆ b2 − 4ac. Điều kiện của ∆ để f ( x ) =luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ∈ là A. ∆ < 0. B. ∆ ≤ 0. C. ∆ =0. D. ∆ > 0.Mã đề 101 Trang 1/3Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗicâu thí sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1. Cho tập E = {0;1; 2;3; 4} .a) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 16 số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số khác nhau.b) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 100 số tự nhiên có 3 chữ số.c) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 50 số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.d) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 30 số tự nhiên chẵn có 3 chữ số, các chữ số khác nhau.Câu 2. Tổ I của lớp 10A gồm có 7 học sinh gồm 4 nam và 3 nữ.a) Xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng ngang để chụp ảnh có 7! cách.b) Có C72 cách chọn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca.c) Lớp trưởng cần chọn ra 3 học sinh của tổ I để trực nhật lớp, trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn lau bảng, 1 3bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là A7 cách.d) Có 720 cách xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau. x2 y 2Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là − 1. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán (chuyên) lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ LỚP: 10; MÔN: TOÁN - CHUYÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày 24 tháng 04 năm 2024 HÙNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề gồm: 03 trang) (16 câu TN, 3 câu TL) Mã đề 101Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….A. PHẦN TRẮC NGHIỆMPhần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏithí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) có phương trình: ( x − 1) + ( y + 5 ) = Đường tròn 2 2 25.( C ) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M ( 3; −2 ) . B. P ( 4; −1) . C. Q ( 2;1) . D. N ( −1;3) .Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + 1. = B. − −1. = C. − 1. = D. + 1. = 9 4 4 9 4 9 9 9 x2 y 2Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip ( E ) có phương trình chính tắc + 1. Tổng khoảng = 36 9cách từ mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng A. 6 B. 3. C. 5. D. 12.Câu 4: Cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + 3. Toạ độ đỉnh của ( P ) là A. I ( 2;1) . B. I ( 2; −1) . C. I ( 0;3) . D. I ( −2;1) .Câu 5: Có 6 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Việt Trì và Hà Nội. Số cách để một người đi từ Việt Trìtới Hà Nội rồi sau đó quay lại Việt Trì bằng hai nhà xe khác nhau là A. 11. B. 12. C. 30. D. 6.Câu 6: Số cách sắp xếp 9 học sinh thành một hàng dọc là A. 9. B. 99. C. C9 . 9 D. 9!Câu 7: Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x2 + x + 3 = x2 + 2 x + 5 ? A. x = −3. B. x = −2. C. x = 1. D. x = 2.Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song songvới trục Oy ? A. u1 = (1;0 ) . B. u4 = (1;1) . C. u3 = ( −1;1) . D. u2 = ( 0;1) .Câu 9: Từ các chữ số 1; 2;3;4;5;6;7 lập ra được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số đôi mộtkhác nhau? A. A74 . B. P7 . C. C74 . D. 7 4.Câu 10: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) và ∆ b2 − 4ac. Điều kiện của ∆ để f ( x ) =luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ∈ là A. ∆ < 0. B. ∆ ≤ 0. C. ∆ =0. D. ∆ > 0.Mã đề 101 Trang 1/3Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗicâu thí sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1. Cho tập E = {0;1; 2;3; 4} .a) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 16 số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số khác nhau.b) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 100 số tự nhiên có 3 chữ số.c) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 50 số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.d) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 30 số tự nhiên chẵn có 3 chữ số, các chữ số khác nhau.Câu 2. Tổ I của lớp 10A gồm có 7 học sinh gồm 4 nam và 3 nữ.a) Xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng ngang để chụp ảnh có 7! cách.b) Có C72 cách chọn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca.c) Lớp trưởng cần chọn ra 3 học sinh của tổ I để trực nhật lớp, trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn lau bảng, 1 3bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là A7 cách.d) Có 720 cách xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau. x2 y 2Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là − 1. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 Ôn thi HK2 Toán lớp 10 Bài tập Toán lớp 10 Giải phương trình Đồ thị hàm sốTài liệu liên quan:
-
9 trang 484 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 282 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 273 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 249 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 204 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
7 trang 185 0 0
-
4 trang 182 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 173 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 160 0 0