![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Đông Quang
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 284.07 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Đông Quang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Đông Quang UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG QUANG Năm học 2020- 2021 Môn: Toán- Lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút)Họ và tên:…………………………………………………….. Lớp: 1........ Điểm Lời phê của giáo viênBằng số: ….............. …………………………………….............. GV coi: ………………........Bằng chữ: ............... ……………………………………............. GV chấm: ……………........ ……………………………………............ Phụ huynh: …………………PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu!Câu 1. Số 85 đọc là:A, Tám mươi lăm B, Tám lăm C, Tám chục năm đơn vị D, Tám nămCâu 2. Phép tính có kết quả lớn hơn 35 là:A, 76 - 53 B, 10 + 25 C, 83 – 40 D, 98 - 87Câu 3. Kết quả của phép tính: 20 + 32 + 36 là:A, 80 B, 90 C, 88 D, 86Câu 4. Một tuần lễ em đi học số ngày là:A, 7 ngày B, 5 ngày C, 2 ngày D, 8 ngàyCâu 5. Điền dấu (>, B. < C. + D. =Câu 6. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:A. 34 B. 33 C. 43 D. 40Câu 7. Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:A. 86 B. 90 C. 74 D. 52Câu 8. Đúng ghi Đ, sai S 74 cm – 40 cm = 34 74 cm – 40 cm = 34 cmPHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính 12 - 2 18 + 2 65 - 20 73 + 13 .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. ..............Câu 2 (1 điểm). Tính nhẩm 88 - 58 =.................. 53 + 32 - 30 =................. 25 + 74 - 70 =................... 80 cm – 80 cm =...............Câu 3 (2 điểm). Viết phép tính, chữ và số thích hợp vào ô dưới đây. Lan hái được 21 bông hoa, Hà hái được 24 bông hoa. Hỏi cả hai bạn háiđược tất cả bao nhiêu bông hoa?Câu trả lời: Cả hai bạn hái được bông hoaCâu 4(1điểm). Hình vẽ dưới có mấy hình tam giác? Em hãy điền số hình tam giácvào ô trống dưới hình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Đông Quang UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG QUANG Năm học 2020- 2021 Môn: Toán- Lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút)Họ và tên:…………………………………………………….. Lớp: 1........ Điểm Lời phê của giáo viênBằng số: ….............. …………………………………….............. GV coi: ………………........Bằng chữ: ............... ……………………………………............. GV chấm: ……………........ ……………………………………............ Phụ huynh: …………………PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu!Câu 1. Số 85 đọc là:A, Tám mươi lăm B, Tám lăm C, Tám chục năm đơn vị D, Tám nămCâu 2. Phép tính có kết quả lớn hơn 35 là:A, 76 - 53 B, 10 + 25 C, 83 – 40 D, 98 - 87Câu 3. Kết quả của phép tính: 20 + 32 + 36 là:A, 80 B, 90 C, 88 D, 86Câu 4. Một tuần lễ em đi học số ngày là:A, 7 ngày B, 5 ngày C, 2 ngày D, 8 ngàyCâu 5. Điền dấu (>, B. < C. + D. =Câu 6. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:A. 34 B. 33 C. 43 D. 40Câu 7. Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:A. 86 B. 90 C. 74 D. 52Câu 8. Đúng ghi Đ, sai S 74 cm – 40 cm = 34 74 cm – 40 cm = 34 cmPHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính 12 - 2 18 + 2 65 - 20 73 + 13 .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. ..............Câu 2 (1 điểm). Tính nhẩm 88 - 58 =.................. 53 + 32 - 30 =................. 25 + 74 - 70 =................... 80 cm – 80 cm =...............Câu 3 (2 điểm). Viết phép tính, chữ và số thích hợp vào ô dưới đây. Lan hái được 21 bông hoa, Hà hái được 24 bông hoa. Hỏi cả hai bạn háiđược tất cả bao nhiêu bông hoa?Câu trả lời: Cả hai bạn hái được bông hoaCâu 4(1điểm). Hình vẽ dưới có mấy hình tam giác? Em hãy điền số hình tam giácvào ô trống dưới hình.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 1 Đề thi HK2 Toán lớp 1 Bài tập Toán lớp 1 Đặt tính rồi tính Phép tính cộngTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 289 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 178 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0