Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 358.89 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN– LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 1A..................Số phách: ……Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,.................................Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……..... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ...................................................................................................... ...................................................................................................... ......................................................................................................I. Trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1(M1- 1 điểm)a. Số gồm 9 chục 3 đơn vị viết là:A. 39 B. 93 C. 99 D. 903b. Số55 đọc làA. Năm lăm B. Năm mươi năm C. Năm mươi lămCâu 2(M1- 1 điểm)a. Kết quả của phép tính: 97 - 32 = ……A. 45 B. 54 C. 55 D. 65b. Đúng ghi Đ; Sai ghi S: 35 + 3 = 65 89 -52 > 27Câu 3(M1- 1 điểm)Điền số và chữ?a. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ………………………...b.Nếu hôm nay là chủ nhật ngày 10 tháng 5 thì hôm qua là thứ ............ ngày........tháng .......Câu 4(M1- 1 điểm)Nối đúng tên hình.Câu 5(M2- 1 điểm)Xếp các số 31, 85, 19, 90 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………..... b. Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………….....II. Tự luận (5 điểm)Câu 6(M2- 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 52 + 34 67 - 60 89 - 54Câu 7Số?(M2- 1 điểm) - 51 - 23 + 12Câu 8(M2 - 1 điểm)Tính:a) 58cm- 28cm=…………....c) 56 - 22 + 10 =…..……b) 45cm+ 23cm- 30cm =………... d) 90 - 50 -40 =................Câu 9(M3- 1 điểm)Viết phép tính và trả lời câu hỏi: Buổi sáng cửa hàng bán được 35 hộp bánh, buổi chiều cửa hàng bán được 43hộp bánh. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh?Trả lời: …………………………………………………………….…….Câu 10 (M3- 1 điểm)a. Số? 56 - 12 + …… = 67 32 + 45 - …… >21 b. Viết tiếp vào chỗ chấm:- Bên trái con gà là:………….……………………………………………...- Đứng ở giữa con gà và con vịt là: ……..…………………………………..TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 1Câu 1(M1- 1 điểm)a. Số gồm 9 chục 3 đơn vị viết là:B. 93b. Số55 đọc là C. Năm mươi lămCâu 2(M1- 1 điểm)a. Kết quả của phép tính: 97 - 32 = ……D. 65b. Đúng ghi Đ; Sai ghi S: 35 + 3 = 65 89 -52 > 27Câu 3(M1- 1 điểm)Điền số và chữ? b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?…………………… ……………….b.Nếu hôm nay là chủ nhật ngày 10 tháng 5 thì ngày hôm qua là thứ bảy ngày 9 tháng5.Câu 4 (M1- 1 điểm)Nối đúng tên hình.Nối đúng tên mỗi hình được 0.25 điểm.Câu 5(M2- 1 điểm)Xếp các số 31, 85, 19, 90 theo thứ tự: c. Từ lớn đến bé: 90, 85, 31, 19 d. Từ bé đến lớn: 19, 31, 85, 90II. Tự luận( 5điểm)Câu 6 (M2- 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 52 + 34 = 8667 - 60 = 789-54 = 35Câu 7 Số?(M2- 1 điểm) - 51 - 23 + 12Câu 8(M2 - 1 điểm)Tính:a) 58cm- 28cm= 30cm c) 56 - 22 + 10 = 54b) 45cm+ 23cm- 30cm = 38cmd) 90 - 50 - 40 = 0Câu 9(M3- 1 điểm)Viết phép tính và trả lời câu hỏi: Buổi sáng cửa hàng bán được 35 hộp bánh, buổi chiều cửa hàng bán được 43hộp bánh. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh?35 + 43 = 78Trả lời: Cả ngày cửa hàng bán được 78 hộp bánh.Viết đúng phép tính được 0,5 điểm. Hoàn thiện đúng câu trả lời được 0,5 điểm.Câu 10 (M3- 1 điểm)Số?56 - 12 + 23= 6732 + 45 - 55>21- Bên trái con gà là: con thỏ, con chim- Đứng ở giữa con gà và con vịt là: con chóLưu ý: Toàn bài nếu học sinh viết xấu, dập xóa trừ 0,5 điểm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN– LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 1A..................Số phách: ……Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,.................................Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……..... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ...................................................................................................... ...................................................................................................... ......................................................................................................I. Trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1(M1- 1 điểm)a. Số gồm 9 chục 3 đơn vị viết là:A. 39 B. 93 C. 99 D. 903b. Số55 đọc làA. Năm lăm B. Năm mươi năm C. Năm mươi lămCâu 2(M1- 1 điểm)a. Kết quả của phép tính: 97 - 32 = ……A. 45 B. 54 C. 55 D. 65b. Đúng ghi Đ; Sai ghi S: 35 + 3 = 65 89 -52 > 27Câu 3(M1- 1 điểm)Điền số và chữ?a. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ………………………...b.Nếu hôm nay là chủ nhật ngày 10 tháng 5 thì hôm qua là thứ ............ ngày........tháng .......Câu 4(M1- 1 điểm)Nối đúng tên hình.Câu 5(M2- 1 điểm)Xếp các số 31, 85, 19, 90 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………..... b. Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………….....II. Tự luận (5 điểm)Câu 6(M2- 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 52 + 34 67 - 60 89 - 54Câu 7Số?(M2- 1 điểm) - 51 - 23 + 12Câu 8(M2 - 1 điểm)Tính:a) 58cm- 28cm=…………....c) 56 - 22 + 10 =…..……b) 45cm+ 23cm- 30cm =………... d) 90 - 50 -40 =................Câu 9(M3- 1 điểm)Viết phép tính và trả lời câu hỏi: Buổi sáng cửa hàng bán được 35 hộp bánh, buổi chiều cửa hàng bán được 43hộp bánh. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh?Trả lời: …………………………………………………………….…….Câu 10 (M3- 1 điểm)a. Số? 56 - 12 + …… = 67 32 + 45 - …… >21 b. Viết tiếp vào chỗ chấm:- Bên trái con gà là:………….……………………………………………...- Đứng ở giữa con gà và con vịt là: ……..…………………………………..TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 1Câu 1(M1- 1 điểm)a. Số gồm 9 chục 3 đơn vị viết là:B. 93b. Số55 đọc là C. Năm mươi lămCâu 2(M1- 1 điểm)a. Kết quả của phép tính: 97 - 32 = ……D. 65b. Đúng ghi Đ; Sai ghi S: 35 + 3 = 65 89 -52 > 27Câu 3(M1- 1 điểm)Điền số và chữ? b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?…………………… ……………….b.Nếu hôm nay là chủ nhật ngày 10 tháng 5 thì ngày hôm qua là thứ bảy ngày 9 tháng5.Câu 4 (M1- 1 điểm)Nối đúng tên hình.Nối đúng tên mỗi hình được 0.25 điểm.Câu 5(M2- 1 điểm)Xếp các số 31, 85, 19, 90 theo thứ tự: c. Từ lớn đến bé: 90, 85, 31, 19 d. Từ bé đến lớn: 19, 31, 85, 90II. Tự luận( 5điểm)Câu 6 (M2- 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 52 + 34 = 8667 - 60 = 789-54 = 35Câu 7 Số?(M2- 1 điểm) - 51 - 23 + 12Câu 8(M2 - 1 điểm)Tính:a) 58cm- 28cm= 30cm c) 56 - 22 + 10 = 54b) 45cm+ 23cm- 30cm = 38cmd) 90 - 50 - 40 = 0Câu 9(M3- 1 điểm)Viết phép tính và trả lời câu hỏi: Buổi sáng cửa hàng bán được 35 hộp bánh, buổi chiều cửa hàng bán được 43hộp bánh. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh?35 + 43 = 78Trả lời: Cả ngày cửa hàng bán được 78 hộp bánh.Viết đúng phép tính được 0,5 điểm. Hoàn thiện đúng câu trả lời được 0,5 điểm.Câu 10 (M3- 1 điểm)Số?56 - 12 + 23= 6732 + 45 - 55>21- Bên trái con gà là: con thỏ, con chim- Đứng ở giữa con gà và con vịt là: con chóLưu ý: Toàn bài nếu học sinh viết xấu, dập xóa trừ 0,5 điểm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 1 Đề thi Toán lớp 1 Bài tập Toán lớp 1 Phép tính cộng Đặt tính rồi tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 266 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 265 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 227 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
4 trang 174 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 158 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 156 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 145 0 0 -
25 trang 143 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 125 0 0