Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 77.35 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh TườngTRƯỜNG PTDTBTTH TRỊNH TƯỜNG KHỐI 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Năm học 2022 – 2023Mạc Số Mức Mức Mức Tổng h câu, 1 2 3kiến số T T T T điểm TL TL TL TLthức N N N N Số 2 2 câu Các Câu số số 1,2 2 đến 100 Số Số 2 2 điểm và So Số phé 1 2 1 4 p sánh, câutính cộng, trừ Câu 5 8 4 các số 6,7 số trong phạm vi Số 2 2 2 6 100 điểm Số 1 1 2 câuHình Câu 3 4 3,4 học số và Xăng đo -ti-lườn mét 1 1 2 g Thời Số gian điểm Tổng Số câu 3 1 1 2 1 4 4 Số điểm 3 2 1 2 2 4 6TRƯỜNG PTDTBTTH TRỊNH TƯỜNG KHỐI 1 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC Môn : Toán Năm học: 2022- 2023PHẦN I: TRẮC NGHIỆMA. Khoanh vào đáp án đúngCâu 1: Số 54 đọc là A. Năm tư B. Năm mươi tư C. Bốn mươi lămCâu 2: Cho các số: 88, 66, 99. Số lớn nhất là: A. 55 B. 99 C. 88Câu 3: Một tuần lễ em đến trường: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngàyB. Điền vào chỗ chấmCâu 4 : Chiếc thước kẻ của em dài ……. Chiếc bút chì của em dài …….PHẦN II: TỰ LUẬNCâu 5: Đặt tính rồi tính65 + 33 79 - 69 6 + 50 76 – 6Câu 6 : Tính 90 - 40 = 61 – 30 + 4 =Câu 7: Chọn dấu > ; = ; < ? 38 ... 30 + 8 , 70 ... 82Câu 8: Nêu phép tính và câu trả lời? Cuối năm học cô giáo mua 48 chiếc bút. Cô tặng cho mỗi bạn trong lớpmột chiếc bút. Biết lớp của em có 27 bạn. Hỏi cô còn lại bao nhiêu chiếc bút? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ Môn : Toán – Lớp 1 Năm học: 2022- 2023PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) - Khoanh vào đáp án đúngCâu 1 (1đ): B. Năm mươi tư (M1)Câu 2 (1đ): B. 99 (M1)Câu 3 (1đ): A. 5 ngày (M1)Câu 4( 1 đ; M2): Chiếc thước kẻ của em dài 20 cm ( 30 cm) Chiếc bút chì của em dài 10cm ( 8cm, 6cm)PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm)Câu 5 (2đ) : Đặt tính rồi tính (M1) 98 10 56 70Câu 6 (1đ): Tính (M2) a, 90 - 40 = 50 b, 61 – 30 + 4 = 35Câu 7 (1 đ): Chọn dấu > ; = ; < ? (M2) 38 = 30 + 8 , 70 < 82Câu 8 (2đ) : Nêu phép tính và câu trả lời(M3) Bài giải 48 – 27 = 21 Cô còn lại 21 chiếc bút.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh TườngTRƯỜNG PTDTBTTH TRỊNH TƯỜNG KHỐI 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Năm học 2022 – 2023Mạc Số Mức Mức Mức Tổng h câu, 1 2 3kiến số T T T T điểm TL TL TL TLthức N N N N Số 2 2 câu Các Câu số số 1,2 2 đến 100 Số Số 2 2 điểm và So Số phé 1 2 1 4 p sánh, câutính cộng, trừ Câu 5 8 4 các số 6,7 số trong phạm vi Số 2 2 2 6 100 điểm Số 1 1 2 câuHình Câu 3 4 3,4 học số và Xăng đo -ti-lườn mét 1 1 2 g Thời Số gian điểm Tổng Số câu 3 1 1 2 1 4 4 Số điểm 3 2 1 2 2 4 6TRƯỜNG PTDTBTTH TRỊNH TƯỜNG KHỐI 1 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC Môn : Toán Năm học: 2022- 2023PHẦN I: TRẮC NGHIỆMA. Khoanh vào đáp án đúngCâu 1: Số 54 đọc là A. Năm tư B. Năm mươi tư C. Bốn mươi lămCâu 2: Cho các số: 88, 66, 99. Số lớn nhất là: A. 55 B. 99 C. 88Câu 3: Một tuần lễ em đến trường: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngàyB. Điền vào chỗ chấmCâu 4 : Chiếc thước kẻ của em dài ……. Chiếc bút chì của em dài …….PHẦN II: TỰ LUẬNCâu 5: Đặt tính rồi tính65 + 33 79 - 69 6 + 50 76 – 6Câu 6 : Tính 90 - 40 = 61 – 30 + 4 =Câu 7: Chọn dấu > ; = ; < ? 38 ... 30 + 8 , 70 ... 82Câu 8: Nêu phép tính và câu trả lời? Cuối năm học cô giáo mua 48 chiếc bút. Cô tặng cho mỗi bạn trong lớpmột chiếc bút. Biết lớp của em có 27 bạn. Hỏi cô còn lại bao nhiêu chiếc bút? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ Môn : Toán – Lớp 1 Năm học: 2022- 2023PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) - Khoanh vào đáp án đúngCâu 1 (1đ): B. Năm mươi tư (M1)Câu 2 (1đ): B. 99 (M1)Câu 3 (1đ): A. 5 ngày (M1)Câu 4( 1 đ; M2): Chiếc thước kẻ của em dài 20 cm ( 30 cm) Chiếc bút chì của em dài 10cm ( 8cm, 6cm)PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm)Câu 5 (2đ) : Đặt tính rồi tính (M1) 98 10 56 70Câu 6 (1đ): Tính (M2) a, 90 - 40 = 50 b, 61 – 30 + 4 = 35Câu 7 (1 đ): Chọn dấu > ; = ; < ? (M2) 38 = 30 + 8 , 70 < 82Câu 8 (2đ) : Nêu phép tính và câu trả lời(M3) Bài giải 48 – 27 = 21 Cô còn lại 21 chiếc bút.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 1 Đề thi HK2 Toán lớp 1 Đề thi trường PTDTBT-TH Trịnh Tường Phép toán trong phạm vi 100 Đặt tính rồi tínhTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0