Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 138.55 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)Câu 1. Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là A. . B. . C. . D. .Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trinh của một đường tròn? A. 3x2 + y2 -4x +2y -1 =0 B. x2 + y2 -4x +2y -1 =0 C. x2 + y2 -6x +4y +15 =0 D. x2 + 2y2 -2x +2y -1 =0Câu 3. Cho đường tròn ( C ) có phương trình : (x-3)2 +( y+2)2= 25. Toạ độ tâm I và bán kính R của đườngtròn là? A. I(-3;2) và R=5 B. I(3;-2) và R=5 C. I(2;-3) và R=5 D. I(3;-2) và R=25Câu 4. Cho 2 đường thẳng d: x + y -2022=0 và d’:2x –y +2023=0. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là? A. Song song B. Vuông góc C. Trùng nhau D. Cắt nhauCâu 5. Phưng trình đường tròn ( C ) có tâm I(1;2) và bán kính R = 6 là? A. (x-1)2 +( y-2)2 = 6 B. (x+1)2 +( y+2)2 = 6 C. (x+1)2 +( y+2)2 = 36 D. (x-1)2 +( y-2)2 = 36Câu 6. Đường thẳng Có véc tơ Pháp Tuyến có toạ độ là: A. (-3;2) B. (2022;2) C. (2;3) D. (2;2022)Câu 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. là tam thức bậc hai. B. là tam thức bậc hai. C. là tam thức bậc hai. D. là tam thức bậc hai.Câu 8. Số cách chọn học sinh trong một lớp có học sinh nam và học sinh nữ là A. . B. . C. . D. .Câu 9. Số nào sau đây là Nghiệm của phương trình : A. x=1 B. x=3 C. x=0 D. x=2Câu 10. Xét một phép thử có không gian mẫu và là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đâysai? A. P(A) > 1 B. . C. . D. Xác suất của biến cố là .Câu 11. Tung con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi là biến cố “Số chấm xuất hiện cả hai lần giốngnhau”. Số kết quả thuận lợi của biến cố là: A. n(A)=36 B. (A)=6 C. n(A)=2 D. n(A=12Câu 12. Biểu thức nào sau đây KHÔNG là hàm số theo biến ? A. . B. . C. . D. .Câu 13. Tập Nghiệm của phương trình : là? 1/3 - Mã đề 102 A. S={0;1} B. S={-1;0} C. S={-1;1} D. S={2;3}Câu 14. Một tổ có 10 công nhân. Có bao nhiêu cách chọn 2 công nhân bất kỳ trong tổ làm 2 chức vụ NhómTrưởng và Nhóm Phó? A. 100 B. 90 C. 19 D. 45Câu 15. Số tổ hợp chập 2 của 6 bằng? A. 15 B. 36 C. 6! D. 12Câu 16. Phưng trình đường tròn ( C ) có tâm I(-1;2) và đi qua điểm M(3;5) là? A. (x+1)2 +( y-2)2 = 25 B. (x+1)2 +( y-2)2 = 5 C. (x-1)2 +( y+2)2 = 25 D. (x+1)2 +( y+2)2 = 25Câu 17. Khai triển ta được A. . B. C. D.Câu 18. Cho tập hợp . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp, tính xác suất để số được chọn là số chẵn. A. . B. . C. . D. .Câu 19. Lớp 10A có 15 học sinh Nam và 25 học sinh Nữ có bao nhiêu cách chọn một học dinh của lớp làmtrực nhật? A. 25 B. 40 C. 15 D. 375Câu 20. Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. .Câu 21. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chứ số khác nhau mà 2 chữ số đều lẻ? A. 45 B. 50 C. 20 D. 40Câu 22. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x) < 0 với mọi x thuộc khoảng? A. (-1;4) B. (1;4) C. (4;5) D. (0;1)Câu 23. Cho hàm sô y=f(x) = 2023x - 2022 . Tính f(1) A. f(1) = 2022 B. f(1) = 2 C. f(1) = 1 D. f(1) = 2023Câu 24. Hàm số nào sau đây Không phải là hàm bậc 2? A. f(x) = 2.5x2 -2x B. f(x) = x2 +1 C. f(x) = 3 +9x -2x2 D. f(x) = 2022x +2023Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1) và đường thẳng d: 3x + 4y +8=0. Khoảng cách từ M đếnđường thẳng d là. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3Câu 26. Một nhóm học sinh gồm 5 bạn Nam và 6 bạn Nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn từ Nhóm gồm 1Nam và 1 Nữ? A. 55 B. 11 C. 12 D. 30Câu 27. Đường thẳng Véc tơ chỉ phương có toạ độ là: A. (-1;3) B. (-1;2) C. (-2;1) D. (1;3)Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi bất kỳ từ một hộp đựng 5 viên bi? A. 25 B. 10 C. 15 D. 20Câu 29. Từ các chữ số 1,2,3,5,8,9. Lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được số nguyên tố là 2/3 - Mã đề 102 A. . B. . C. . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: