Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.11 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC Môn: TOÁN, Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên học sinh:……………………………. ……Lớp…….Số báo danh:……………. Mã đề 101 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  4   16 . Đường tròn  C  2 2 có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I  2; 4  ; R  4 . B. I  2; 4  ; R  16 . C. I  2; 4  ; R  4 . D. I  2; 4  ; R  16 3x  1 Câu 2: Tập xác định D của hàm số y  là 2x  2 A. D  \ 1 . B. D  1;   . C. D  1;   . D. D  . Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f  x   2 x  1 . B. f  x   x 4  7 x  2022 . C. f  x   3x 2  2 x  10 . D. f  x   x 2  4 x  3 .  x  1  2t Câu 4: Cho đường  d  :  t   . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của  d  ?  y  3  4t A. a  1; 2  . B. a   1;3 . C. a   2; 4  . D. a   1; 2  . Câu 5: Cho hàm bậc hai y ax 2 bx c, a 0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 1 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ; 1 . B.  2;   . C.  1;   . D.  ; 0  .Câu 6: Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0 ,   b 2  4ac . Ta có f  x   0 với x  khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  0  0  0  0Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. x 2  6 x  11 . B. x 2  2 x  10 . C. x 2  2 x  1 . D.  x 2  2 x  10 . T  C2023  C2023  C2023  .....  C2023 0 1 2 2023Câu 8: Tổng bằng n1 2022 A. 2 B. 2 C. 2 n D. 22023 .Câu 9: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  a  1 có bao nhiêu số hạng? 5 A. 1. B. 5. C. 6. D. 4 .Câu 10: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2  8 x  7  0 . Tập hợp nào sau đây là tập S ? A.  7;   . B.  ;1 . C. 1;7  . D.  ;1   7;   .Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2  4 x  4  0 . A. S  \ 2 . B. S  . C. S   2;   . D. S  \ 2 .Câu 12: Tập nghiệm của phương trình x 2  3x  2  1  x là A. S  3 . B. S  2 . C. S  1 . D. S  3;1 .  x  1 tCâu 13: Cho đường thẳng (d ) có phương trình  . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của đường  y  3  2t thẳng (d ) là: A. n  (1; 2) . B. n  (1; 2) . C. n  (2;1) . D. n  (2; 1) .Câu 14: Cho ABC có A  2; 1 ; B(4;5); C ( 3; 2) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH . A. 7 x  3 y  11  0 . B. 3 x  7 y  1  0 . C. 7 x  3 y  11  0 . D. 7x + 3y + 11 = 0Câu 15: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3 x 2 y 13 0 là: 28 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , tính góc giữa hai đường thẳng  d  : x  2 y  1  0 và  d   x  3 y  11  0 A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 1350 . Toán 10 -HKII–Mã đề 101-Trang 2Câu 17: Phương trình đường tròn có tâm I  2; 4  và bán kính R  5 là: A.  x  2    y  4   5 . B.  x  2    y  5   25 . 2 2 2 2 C.  x  2    y  4   25 . D.  x  2    y  4   25 . 2 2 2 2Câu 18: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: