Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 257.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 Phút; (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 102A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Câu 1: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? 1 A. f ( x ) = 2 x + 3. B. f ( x ) = x + 3x + 1. D. f ( x ) = 2 x + 3. C. f ( x ) = 3 2 . x +2 2Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + = 1. − = 1. B. C. + = −1 . D. + = 0. 5 2 4 25 4 25 4 25Câu 3: Cho đường tròn ( C ) có phương trình ( x + 1) + ( y − 2 ) = 9. Tâm I và bán kính R của 2 2đường tròn ( C ) là A. I ( 1; −2 ) , R = 9 . B. I ( −1; 2 ) , R = 9 . C. I ( −1; 2 ) , R = 3 . D. I ( 1; −2 ) , R = 3 .Câu 4: Cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là r r A.. B. . C. n ( −2;1) . D. n ( 2;1) .Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x 2 + 3 x − 2 = 1 + x là A. S = { 3} . B. S = . C. S = { 1} . D. S = { −3;1} .Câu 6: Bạn Hà có 5 quyển sách Toán, 6 quyển sách Văn. Hỏi bạn Hà có bao nhiêu cách để lấy 1quyển sách? A. 20. B. 11. C. 30. D. 15.Câu 7: Tập xác định của hàm số y = x − 4 là A. D = ( − ;4 ) . B. D = ( − ; 4] . C. D = ( 4; + ). D. D = [ 4; + ).Câu 8: Số cách sắp xếp 5 bạn học sinh theo một hàng ngang là A. 30. B. 60. C. 5. D. 5!.Câu 9: Có 10 cây bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cầnchọn 1 cây bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 70 . C. 90 . D. 60 .Câu 10: Cho hai đường thẳng ∆ : x − 3 y + 2 = 0 và ∆ : x + 3 y − 1 = 0 . Góc giữa hai đường thẳng∆ và ∆ là A. 120o. B. 90o. C. 60o. D. 30o.Câu 11: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việclà tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là 3 3 A. 103 . B. A10 . C. C10 . D. 30 . rCâu 12: Đường thẳng đi qua điểm A ( 1;2 ) và nhận vectơ u ( 3; −2 ) làm vectơ chỉ phương cóphương trình tham số là x = 1 + 3t x = 1 − 2t x = 3+t x = 3 + 2t A. . B. . C. . D. . y = 2 − 2t y = 2 + 3t y = −2 + 2t y = −2 + t Trang 1/2 - Mã đề 102 x2 y 2Câu 13: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( H ) : − = 1 là 16 9 ( ) ( A. F1 = 0; − 7 ; F2 = 0; 7 . ) B. F1 = ( 0; −5 ) ; F2 = ( 0;5 ) . C. F =(− 1 7;0 ) ; F = ( 2 7;0 ) . D. F1 = ( −5;0 ) ; F2 = ( 5; 0 ) .Câu 14: Trục đối xứng của parabol ( P) : y = x 2 − 2 x + 3 là A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = −2 .Câu 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 Phút; (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 102A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Câu 1: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? 1 A. f ( x ) = 2 x + 3. B. f ( x ) = x + 3x + 1. D. f ( x ) = 2 x + 3. C. f ( x ) = 3 2 . x +2 2Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + = 1. − = 1. B. C. + = −1 . D. + = 0. 5 2 4 25 4 25 4 25Câu 3: Cho đường tròn ( C ) có phương trình ( x + 1) + ( y − 2 ) = 9. Tâm I và bán kính R của 2 2đường tròn ( C ) là A. I ( 1; −2 ) , R = 9 . B. I ( −1; 2 ) , R = 9 . C. I ( −1; 2 ) , R = 3 . D. I ( 1; −2 ) , R = 3 .Câu 4: Cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là r r A.. B. . C. n ( −2;1) . D. n ( 2;1) .Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x 2 + 3 x − 2 = 1 + x là A. S = { 3} . B. S = . C. S = { 1} . D. S = { −3;1} .Câu 6: Bạn Hà có 5 quyển sách Toán, 6 quyển sách Văn. Hỏi bạn Hà có bao nhiêu cách để lấy 1quyển sách? A. 20. B. 11. C. 30. D. 15.Câu 7: Tập xác định của hàm số y = x − 4 là A. D = ( − ;4 ) . B. D = ( − ; 4] . C. D = ( 4; + ). D. D = [ 4; + ).Câu 8: Số cách sắp xếp 5 bạn học sinh theo một hàng ngang là A. 30. B. 60. C. 5. D. 5!.Câu 9: Có 10 cây bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cầnchọn 1 cây bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 70 . C. 90 . D. 60 .Câu 10: Cho hai đường thẳng ∆ : x − 3 y + 2 = 0 và ∆ : x + 3 y − 1 = 0 . Góc giữa hai đường thẳng∆ và ∆ là A. 120o. B. 90o. C. 60o. D. 30o.Câu 11: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việclà tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là 3 3 A. 103 . B. A10 . C. C10 . D. 30 . rCâu 12: Đường thẳng đi qua điểm A ( 1;2 ) và nhận vectơ u ( 3; −2 ) làm vectơ chỉ phương cóphương trình tham số là x = 1 + 3t x = 1 − 2t x = 3+t x = 3 + 2t A. . B. . C. . D. . y = 2 − 2t y = 2 + 3t y = −2 + 2t y = −2 + t Trang 1/2 - Mã đề 102 x2 y 2Câu 13: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( H ) : − = 1 là 16 9 ( ) ( A. F1 = 0; − 7 ; F2 = 0; 7 . ) B. F1 = ( 0; −5 ) ; F2 = ( 0;5 ) . C. F =(− 1 7;0 ) ; F = ( 2 7;0 ) . D. F1 = ( −5;0 ) ; F2 = ( 5; 0 ) .Câu 14: Trục đối xứng của parabol ( P) : y = x 2 − 2 x + 3 là A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = −2 .Câu 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi Toán lớp 10 Bài tập Toán lớp 10 Giải bất phương trình Vẽ đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 264 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 263 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 224 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
7 trang 177 0 0
-
4 trang 174 1 0
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm khảo sát kiến thức tổng hợp môn Toán 10
45 trang 158 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 157 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 153 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 143 0 0