Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 464.11 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 101PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏithí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Số cách xếp 4 bạn học sinh A , B , C , D vào 4 chiếc ghế ngồi theo hàng ngang (mỗi người ngồi mộtghế) là A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 24 . Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và nhận = (1; − 2 ) làm vectơ pháp ntuyến có phương trình là A. x + 2 y =0. B. 2 x − y =. 0 C. x − 2 y = 0. D. x − 2 y − 3 = .0Câu 3. Cho số gần đúng a = 673257 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 673000 . B. 674000 . C. 673300 . D. 673200 .Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C ) có phương trình x + y 2 − 2 x + 4 y + 1 = . Tọa 2 0độ tâm I của đường tròn ( C ) là A. ( 2; − 4 ) . B. ( −1; 2 ) . C. (1; − 2 ) . D. (1; 2 ) . Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( 3; 4 ) và b = ( −1;3) . Tọa độ của vectơ a − b là A. ( 2;7 ) . B. ( 4;1) . C. ( − 4; −1) . D. (1; 4 ) .Câu 6. Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển ( 2 + x ) thành đa thức bằng 5 A. 234 . B. 243 . C. −1 . D. 1 .Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : x + 3 y − 5 = song song với đường thẳng có phương 0trình nào dưới đây? A. 3 x − y − 5 = . 0 B. 3 x + y + 1 = . 0 C. x + 3 y + 5 =.0 D. x + 3 y − 5 = . 0Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A ( 2;3) , B ( 3;5 ) và C (1; m ) với m là tham số. Tìm mđể A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại A . 7 −7 2 5 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 2 2 7 2Câu 9. Cho tập hợp A = {a; b; c; d ; e} . Số tập hợp con có 2 phần tử của A là A. 10 . B. 20 . C. 25 . D. 5 .Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) có phương trình chính tắc là y 2 2 p x, ( p > 0 ) . =Biết ( P ) có tiêu điểm F ( 4;0 ) , giá trị của p bằng A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −3;1) và B (1;5 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A. ( −2;6 ) . B. (1; −3) . C. ( 4; 4 ) . D. ( −1;3) .Câu 12. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:27 ; 26 ; 21 ; 28 ; 25 ; 30 ; 26 ; 23 ; 26 ; 32 . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 .PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗicâu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y + 10 = 0.a) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ bằng 2 .b) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1; 2 ) . 1/2 - Mã đề 101 1c) Gọi α là góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d : x + y − 1 = . Khi đó tan α = . 0 7d) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là = ( 3; −4 ) . n x2 y2Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc + 1. = 169 144a) Elip ( E ) đi qua điểm A (13; − 12 ) .b) Tọa độ một tiêu điểm của elip ( E ) là ( 5;0 ) .c) Cho M là một điểm bất kì thuộc elip ( E ) , khi đó tổng khoảng cách từ điểm M đến hai tiêu điểm của( E ) bằng 26 .d) Elip ( E ) có tiêu cự bằng 10 .Câu 3. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Interne ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 101PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏithí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Số cách xếp 4 bạn học sinh A , B , C , D vào 4 chiếc ghế ngồi theo hàng ngang (mỗi người ngồi mộtghế) là A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 24 . Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và nhận = (1; − 2 ) làm vectơ pháp ntuyến có phương trình là A. x + 2 y =0. B. 2 x − y =. 0 C. x − 2 y = 0. D. x − 2 y − 3 = .0Câu 3. Cho số gần đúng a = 673257 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 673000 . B. 674000 . C. 673300 . D. 673200 .Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C ) có phương trình x + y 2 − 2 x + 4 y + 1 = . Tọa 2 0độ tâm I của đường tròn ( C ) là A. ( 2; − 4 ) . B. ( −1; 2 ) . C. (1; − 2 ) . D. (1; 2 ) . Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( 3; 4 ) và b = ( −1;3) . Tọa độ của vectơ a − b là A. ( 2;7 ) . B. ( 4;1) . C. ( − 4; −1) . D. (1; 4 ) .Câu 6. Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển ( 2 + x ) thành đa thức bằng 5 A. 234 . B. 243 . C. −1 . D. 1 .Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : x + 3 y − 5 = song song với đường thẳng có phương 0trình nào dưới đây? A. 3 x − y − 5 = . 0 B. 3 x + y + 1 = . 0 C. x + 3 y + 5 =.0 D. x + 3 y − 5 = . 0Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A ( 2;3) , B ( 3;5 ) và C (1; m ) với m là tham số. Tìm mđể A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại A . 7 −7 2 5 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 2 2 7 2Câu 9. Cho tập hợp A = {a; b; c; d ; e} . Số tập hợp con có 2 phần tử của A là A. 10 . B. 20 . C. 25 . D. 5 .Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) có phương trình chính tắc là y 2 2 p x, ( p > 0 ) . =Biết ( P ) có tiêu điểm F ( 4;0 ) , giá trị của p bằng A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −3;1) và B (1;5 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A. ( −2;6 ) . B. (1; −3) . C. ( 4; 4 ) . D. ( −1;3) .Câu 12. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:27 ; 26 ; 21 ; 28 ; 25 ; 30 ; 26 ; 23 ; 26 ; 32 . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 .PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗicâu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y + 10 = 0.a) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ bằng 2 .b) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1; 2 ) . 1/2 - Mã đề 101 1c) Gọi α là góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d : x + y − 1 = . Khi đó tan α = . 0 7d) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là = ( 3; −4 ) . n x2 y2Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc + 1. = 169 144a) Elip ( E ) đi qua điểm A (13; − 12 ) .b) Tọa độ một tiêu điểm của elip ( E ) là ( 5;0 ) .c) Cho M là một điểm bất kì thuộc elip ( E ) , khi đó tổng khoảng cách từ điểm M đến hai tiêu điểm của( E ) bằng 26 .d) Elip ( E ) có tiêu cự bằng 10 .Câu 3. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Interne ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 Toán lớp 10 Bài tập Toán lớp 10 Giải phương trình Vẽ đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 478 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 168 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0