Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đặng Huy Trứ, TT Huế

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 708.24 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đặng Huy Trứ, TT Huế" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đặng Huy Trứ, TT Huế SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ------------------------------------------- (Đề gồm có 04 trang) Mã đề 211Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ...........PHẦN TRẮC NGHIỆM (Gồm: 35 câu; tổng điểm: 7,0 điểm)Câu 1. Bất phương trình 2 x 2 − 7 x + 5 ≥ 0 có tập nghiệm là  5  5 5  5  A. 1;  . B. 1;  . C. ( −∞;1] ∪  ; +∞  . D. ( −∞;1) ∪  ; +∞  .  2  2 2  2 Câu 2. Biết đồ thị hàm số y =x 2 + 3 x + m − 1 đi qua điểm B ( −2;1) . Tìm m. − A. m = 12. B. m = 11. C. m = −2. D. m = −5. x −1Câu 3. Tập xác định của hàm số y = là x −3 A. ( −∞;3] \ {1} . B. [1; +∞ ) \ {3} . C. ( −∞;3] . D. ( −∞;3) \ {−1} .Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 2 x 2 − 4 x + 9 = x + 3 là A. {10} . B. {0}. C. {0;10} . D. ∅.Câu 5. Cho hai đường thẳng ∆1 : x + 2 y − 1 = và ∆ 2 : −2 x + y + 10 =. Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 0 A. ∆1 và ∆ 2 trùng nhau. B. ∆1 và ∆ 2 song song với nhau. C. ∆1 và ∆ 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. D. ∆1 và ∆ 2 vuông góc với nhau.Câu 6. Phương trình x − 1 = x − 3 có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. ( 0; 2 ) . B. (1;3) . C. ( 4;7 ) . D. ( 5;9 ) .Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 4x2 + 2x − 6= x 2 + 3 x + 4 là 5 5 A. S = −  .   B. S = {2} . C. S = ∅ . D. S = − ; 2  .    3  3 Câu 8. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : −2 x + y − 3 = và d 2 : 3 x + y + 3 =. 0 0 2 7 2 7 2 2 A. . B. . C. − . D. − . 2 10 10 2Câu 9. Tung độ đỉnh của parabol ( P ) : y = x 2 − 6 x + 1 là A. y = −3. B. y = 3. C. y = −8. D. y = 28. Mã đề 211 - Trang 1/4Câu 10. Cho f ( x) ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) , ∆ b 2 − 4ac . Điều kiện để f ( x) ≤ 0, ∀x ∈  là = = a < 0 a > 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≥ 0 ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0Câu 11. Tính khoảng cách từ điểm M ( 2; −1) đến đường thẳng d : 4 x + 3 y + 5 =0. 1 A. 1. B. 4. C. . D. 2. 2 x  1  t Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:   ? y  3  4t          A. u4 = ( −4;1) . B. u3 = (1; −3) . C. u1 = ( −1; −4 ) . D. u2 = (1; −4 ) .Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. x 2 + 2 y 2 + x − 4 y − 1 =0. B. x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 6 =. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: