Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, HCM

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 670.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, HCM’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, HCM ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 (Toán 10)Câu 1: x  x  2  2x  3x  2 2 2 1đPt  x 2  x  2  2 x 2  3x  2  x 2  2x  0  x  0  x  2 . Thử lại: Pt  x  2 . 0.254Câu 2: f x   (m  4)x 2  (m  1)x  2m  1  0, x   1đ 7 0.25m  4 : Bpt  x   (loại). 5 m  4  0 m  4    3m  4:    m . 0.253 (m  1)  4(m  4)(2m  1)  0 m  3  m  5  2  7      7Câu 3a: Một tổ có 7 nam, 7 nữ. Tính số cách xếp hàng dọc sao cho nam nữ xen kẽ. 1đSố cách xếp nam nữ xen kẽ: 2 0.25Số cách xếp bạn nam: 7 ! 0.25Số cách xếp bạn nữ: 7 ! 0.25 Theo quy tắc nhân, có 2.7 !.7 !  50803200 cách xếp thỏa ycbt. 0.25Câu 3b: Khai triển x  2 và tìm hệ số của x2 trong khai triển. 5 1đ 0.5( x  2)5  C 5 .x 5  C 54 .x 4 .(2)1  C 53 .x 3 .(2)2  C 5 . x2 .(2)3  C 5 .x.(2)4  C 50 .(2)5 . 5 2 1  x5  10 x 4  40 x 3  80 x2  80 x  32. 0.25Hệ số của x 2 là 80. 0.25Câu 3c: Bạn An có một túi kẹo, các viên kẹo cùng một loại và gồm 3 vị khác nhau, trongđó vị cam có 30 viên, vị chanh có 20 viên , vị táo có 10 viên. An lấy ra ngẫu nhiên từ túi 1đ3 viên kẹo cho bạn. Tính xác suất để trong 3 viên kẹo An lấy ra có vị táo.n()  C 60 3 0.25Gọi A là biến cố “Trong 3 viên kẹo An lấy ra có vị táo”. 0.25x2n(A)  C 60  C 50  14620. 3 3 n A 731P (A)   . 0.25 n  1711Câu 4a: Cho A 1;2, B 2; 3, C 6; 6 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  1đđi qua điểm A và song song với BC .  BC  (4; 3) là một VTCP của   n  3; 4 là một VTPT của  0.25 qua A1;2   : 3(x  1)  4(y  2)  0  3x  4y  5  0 (nhận do B  () ) 0.25x3Câu 4b: Cho đường tròn C  : x  (y  1)  1 và A( 2; 0), B (2; 0) . Tìm tọa độ điểm 2 2 1đM thuộc C  sao cho MA  MB lớn nhất.M (x; y )  (C )  x 2  y 2  2y  0 0.25MA  MB  (x  2)2  y 2  (x  2)2  y 2  4  4x  2y  4  4x  2y 0.25(MA  MB )2  8  4y  2 (4  2y )2  16x 2  8  4.2  2 (4  2.2)2  16.0  32 0.25 x  0 Dấu “=” xảy ra    . Vậy M (0;2) . 0.25 y  2  Câu 5a: Viết phương trình đường tròn đi qua A(8; 1) và tiếp xúc với đường thẳng 1đD  : 3x  y  9  0 tại B(4;3) .C  : x  y  2ax  2by  c  0 (a 2 2 2  b 2  c  0). 0.25 (4)2  32  2a.(4)  2b.3  c  0   Y/c  (8)2  (1)2  2a.(8)  2b.(1)  c  0  0.252  a  3b  13  0    a  7    b  2 (nhận). Vậy C  : x 2  y 2  14x  4y  43  0.  0.25  c  43   Câu 5b: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  : (x  1)2  (y  3)2  2 vuông 1đgóc đường thẳng d  : x  y  2  0 .C  có tâm I 1; 3 và bán kính R  2 . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: