Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 601.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 10 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 90 phútHọ tên : ....................................................... Số báo danh : .................. Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)Câu 1: Mô tả không gian mẫu của phép thử gieo một đồng tiền 2 lần. A. Ω = { S , N } . B. Ω = { NN , NS , SN , SS } . C. Ω = { NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS } . D. Ω = { NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , NSS , SNN } .Câu 2: Lớp 10A có 34 học sinh. Cô giáo cần chọn ra 3 bạn học sinh để bầu vào Ban cán sựlớp, trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó học tập và một bạn làm lớp phóvăn thể mỹ. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 5984 . B. 7770 . C. 35904 . D. 46620 .Câu 3: Hội đồng quản trị của một công ty gồm 11 người, gồm 6 nam và 5 nữ. Số cách thànhlập Ban thường trực gồm 3 người, trong đó có ít nhất 2 nam là A. 55 . B. 161 . C. 95 . D. 75 .Câu 4: Tính số các chỉnh hợp chập 3 của 9 . A. 504 . B. 27 . C. 729 . D. 84 .Câu 5: Số cách sắp xếp 4 học sinh ngồi vào một bàn dài có 4 ghế là A. 4!. B. 5 . C. 5! . D. 1 .Câu 6: Trong mặt phẳng cho 7 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có baonhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 7 điểm trên? A. 7!. B. 210 . C. 3! . D. 35 .Câu 7: Một hộp chứa 12 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 7 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiênđồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn ra cùng màu. 1 7 35 31 A. . B. . C. . D. . 6 12 11 66Câu 8: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 6 , 8 , 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một sốnguyên tố là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : x + y − 10 x + 24 = 0 . Bán kính của 2 2đường tròn ( C ) bằng A. 29 . B. 49 . C. 1 . D. 7 .Câu 10: Một tổ có 10 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2người được chọn đều là nữ. A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . 21 7 15 105Câu 11: Tập nghiệm S của bất phương trình x + x − 6 > 0 là 2 Trang 1/4 - Mã đề 003 A. S = ( −3;2) . B. S = [ −3; 2] . C. S = ( − ; −3] [ 2; + ) . D. S = ( − ; −3) ( 2:+ ) . xCâu 12: Tập xác định của hàm số y = x − 2 + là x −3 A. D = ᄀ \ { 3} . B. D = [ 3; + ) \ {2} . C. D = ( 2; + ) \ { 3} . D. D = [ 2; + ) \ { 3} .Câu 13: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinhđi trực ban, trong đó có đúng 2 học sinh nữ? A. C9 + C6 . C. C6 + C9 . 2 3 2 3 2 3 2 3 B. C6 .C9 . D. C9 .C6 .Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm A ( 2; −1) đến đường thẳng3x − 4 y − 15 = 0 bằng A. −5 . B. 5 . C. 1 . D. −1 .Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt bốn chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? 3 3 A. 315 . B. A15 . C. C15 . D. 153 .Câu 17: Cho tập hợp S = { 1;2;3; 4;5;6} . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữsố khác nhau lấy từ tập hợp S ? A. 120 . B. 15 . C. 360 . D. 20 .Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt ∆ = b 2 − 4ac , tìm 2dấu của a và ∆ . y x O A. a > 0 , ∆ < 0 . B. a < 0 , ∆ > 0 . C. a > 0 , ∆ = 0 . D. a > 0 , ∆ > 0 .Câu 19: Cho hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c có đồ thị là một parabol ( P ) như hình sauĐiểm nào sau đây thuộc đồ thị ( P ) ? A. P = ( −1;0 ) . B. N ( −3;1) . C. Q ( 0; −3) . D. M ( 0; −1) .Câu 20: Trong các hàm số sau, h ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: