Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 376.24 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) Mã đề 101Họ tên : ............................................................ Số báo danh : ............................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra. B. Xác suất của biến cố nào nhỏ hơn 0,5 được coi là xác suất bé. C. Xác suất của một biến cố bằng 0,001 được coi là xác suất bé. D. Xác suất của mọi biến cố đều được coi là xác suất bé. Câu 2: Xét phép thử gieo đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu là A. 36 . B. 8 . C. 12 . D. 6 . Câu 3: Cho một đường thẳng  và một điểm F không thuộc  . Tập hợp các điểm M sao cho MF = d ( M ,  ) là A. một elip. B. một parabol. C. một hypebol. D. một đường tròn. Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x + y − 4 = 0 và d2 : −3x − 3 y + 10 = 0 . A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Vuông góc. D. Song song. Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = 3x + x − 5 là đường thẳng nào dưới đây? 2 3 16- x2 f(x) = 1 1 1 1 A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = − . 4 8 -3 16- x2 g(x) = 4 6 6 3 3 Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đường gì? 6 y 4 B 2 -10 -5 A F1 O F2 A 5 x 10 -2 B -4 A. Đường tròn. B. Elip. C. Parabol. D. Hypebol. Câu 7: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây -6 2 đúng? -8 y x O ` A. a  0 . B. a = 0 . C. a  0 . D. a  0 . Trang 1/4 - Mã đề 101Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng d đi qua điểm M (2; 1) và có vectơ chỉphương u = (3; − 4) có phương trình là.  x = 1 − 4t  x = 2 + 3t  x = 3 + 2t  x = 2 + 3t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  .  y = 2 + 3t  y = 1 + 4t  y = −4 + t  y = 1 − 4tCâu 9: Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có khônggian mẫu là A. NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS . B. NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN . C. NN , NS , SN , SS NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN . D.Câu 10: Cho hàm số bậc hai f ( x ) = ax2 + bx + c ( a  0) có đồ thị như hình vẽ.Chọn khẳng định đúng. A. f ( x )  0, x  . B. f ( x )  0, x  (1; 4) . C. f ( x )  0, x  ( −;1   4; + ) . D. f ( x )  0, x  ( −1; 4) .Câu 11: Kí hiệu P ( A) là xác suất của biến cố A trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đâylà khẳng định sai? n( A) n( A) A. P( A) = 1 − P( A) . B. P( A) =. D. 0  P( A)  1 . . C. P( A) = n ( ) n()Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  : x − 2 y + 1 = 0 . Vectơ nào sau đâykhông phả ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: