Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 512.31 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) Mã đề 234Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................A. TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm)Phần I:(3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗicâu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.Câu 1. Có 7 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 7 người này vào một hàng ngang 7 ghế là A. 2.7! . B. 7 2 . C. 7! . D. 7 .Câu 2. Nghiệm của tam thức bậc hai f  x   x  6 x  9 là: 2 A. x  3 . B. x  3 hoặc x  0 . C. x  3 . D. f  x  vô nghiệm. Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. y 2  8 x . B. x 2  2 y . C. y 2  4 x . D. y 2  6 x .Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn có tâm I 1;2 và bán kính R  4 . A.  C  :  x  1   y  2   4 . B.  C  :  x  1   y  2   16 . 2 2 2 2 C.  C  :  x  1   y  2   16 . D.  C  :  x  1   y  2   4 . 2 2 2 2  x  2  3tCâu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:  . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương  y  1 tcủa d? A. u3  (1;3) . B. u4  (2; 4) . C. u 2  (2;1) . D. u1  (3;1) .Câu 6. Từ một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 3 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai bạnđược chọn có cả nam và nữ. 4 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 3 2 2 x yCâu 7. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  :   1 là 64 36 A. F1   0; 5 ; F2   0;5  .   B. F1  0;  7 ; F2  0; 7 .     C. F1  2 7;0 ; F2  2 7;0 .   D. F1   10;0  ; F2  10;0  . Câu 8. Một cửa hàng có 6 loại bánh và 15 loại nước uống. Số cách chọn một combo gồm một bánh và một nước để ăn sáng là A. 22 cách B. 2 1 cách C. 100 cách D. 90 cáchCâu 9. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1 : 2 x  3 y  1  0 và  2 : 4 x  6 y  1  0 . A. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. B. Song song. C. Vuông góc. D. Trùng nhau.Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A  1, 3, 4, 5, 6 A. 5 . B. 360 . C. 120 . D. 15 .Mã đề 234 Trang 1/3Câu 11. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (1  2 x)5 có bao nhiêu số hạng? A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 4 .Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 4 lần. Gọi T là biến cố: “ Kết quả bốn lần gieolà như nhau”. Xác định biến cố T? A. T   NNNN  . B. T  SSSS ; NNNN  . C. T  SSSS  . D. T  SNSN ; NSNS  .Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  9 x  10  0 là A. (; 10]  [1; ) . B. [10;1] . C. (; 10)  (1; ) . D. (10;1) .Câu 14. Trong một lớp học có 15 học sinh nữ và 10 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêucách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? 3 3 25 A. C25 . B. 25! . C. A25 . D. A3 .Câu 15. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f  x   x 2  x  5 . B. f  x   x3  2 x 2  1 . C. f  x   x  10 . D. f  x   – x 2  2 x  5 .Phần II( 3 điểm) Câu trắc nghiệm ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3, trong mỗi ý a;b;c;dở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  x  1  3tCâu 1. Trong mặt phẳng (Oxy) , cho hai đường thẳng 1 : x  2 y  2  0 và  2 :  . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: