Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Bà Điểm

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 380.41 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Bà Điểm để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Bà Điểm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN HỌC – LỚP 11 - (20.06.2020) TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Họ tên học sinh: ………………..…………….…………, Lớp: ………, Số báo danh: …………….......Câu 1 (2 điểm): Tính giới hạn hàm số x3  27 4x 2  5  2x  1a) lim b) lim x3 x 2  5x  6 x  x  x 2  3x  1Câu 2 (1 điểm):  x 2  3x  2  khi x  1Cho hàm số f (x)   x 1 . Tìm tất cả các giá trị m để hàm số liên tục tại x0 =1  2mx  5 khi x  1 Câu 3 (1 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau 2 6 xa) y  x 4 x  2 2 2b) y  tan( x  2)  sin 2 x xCâu 4 (1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y  biết tiếp tuyến song song 2x  3đường thẳng  : y  3 x  2 .Câu 5 (1điểm): Cho hàm số y  x3  3 x  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giaođiểm của (C) và trục Oy   60 , SA  4aCâu 6 (2 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , BADvà SA  ( ABCD )a) Chứng minh BD   SAC  .b) Xác định và tính góc giữa (SCD) và (ABCD)Câu 7 (2 điểm): Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1 .a) Chứng minh: AD   A B D b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABD  HẾT ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 11CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (2 điểm): Tính giới hạn hàm số 1(2.0đ) a) lim x3  27 x3 x 2  5x  6  x  3  x2  3x  9  0.5  lim x3  x  3 x  2  x 2  3x  9  lim 0.25 x3 x2  27 0.25 4x 2  5  2x  1 b) lim x  x  x 2  3x  1 lim     4x 2  5   2x  12  x  x 2  3x  1  0.5 x  x 2 2  x  3x  1  2 4x  5  2x  1   4 3 1  lim    4x  4  x  x  3x  1 2 x = lim    4    1  1   2  x   x x  0.25 x    3x  1 4x2  5  2x  1 x    1  5 1  3  x   4  x  2  x     2 0.25 = 32  x 2  3x  2  khi x  1(1.0đ) Câu 2: Cho hàm số f (x)   x 1 .  2mx  5 khi x  1  Tìm tất cả các giá trị m để hàm số liên tục tại x0 = –1 f(–1) = – 2m  5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: