Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 508.15 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021 (Đề thi có 01 trang) Đề thi môn: TOÁN - Khối 11 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 04/5/2021 Họ tên học sinh: ………………..………………………………SBD: ………..…… Lớp:….....I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH: (6 điểm)Câu 1: (1đ) Tính giới hạn hàm số: lim ( x  x  3  x) 2 x    x2 1  khi x  1Câu 2: (1,5đ) Cho hàm số y = f ( x)   3 x  4 x  5 A khi x  1  Tìm A để hàm số liên tục tại xo = 1.Câu 3: (1đ) Tính đạo hàm của hàm số sau: a) y  x 6 x x 1 2 b) y cos x 2Câu 4: (1đ) Cho hàm số: y = x3 + 3x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị(C) tại điểm A, có hoành độ xA = 0. 2x  1Câu 5: (1,5đ) Cho hàm số: y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) x 1biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d có phương trình: y = 3x – 1.II. HÌNH HỌC: (4 điểm)Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 4a, H là trung điểm AB, SHvuông góc mặt phẳng (ABCD), SB = 4a. a) (1,5đ) Gọi K là trung điểm CD. Chứng minh rằng CD vuông góc mặt phẳng (SHK). b) (1,5đ) Tính số đo của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD). c) (1đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và SD với I trung điểm AD. ----------HẾT--------- ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KT HK2_2020-2021 Câu 1: (1điểm) Tính giới hạn hàm số: lim ( x 2  x  3  x) x  Giải lim ( x 2  x  3  x) x  3 1 x3 x 1 = lim = lim =- x   x  x3  x 2 x   1 3 2  1  1 x x2  x2 1  khi x  1Câu 2: (1,5điểm) Cho hàm số y= f ( x)   3 x  4 x  5 A khi x  1 Tìm A để hàm số liên tục tại xo = 1Giải  f(1)= A x2 1 ( x 2  1)(3 x  4 x  5)  lim f ( x )  lim  lim x 1 x 1 3 x  4 x  5 x 1 9 x2  4 x  5 ( x  1)( x  1)(3 x  4 x  5)  lim x 1 ( x  1)(9 x  5) ( x  1)(3 x  4 x  5) 12  lim  x 1 9x  5 14  hàm số liên tục tại xo = 1  lim f ( x)  f (1) x 1 12  A 14 Câu 3: (1điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau : a/ y  x 6  x x 1 b/ y  cos 2 x 2 Giải   / a/ y /   x  / 6  x ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: