Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 623.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 03 trang) Mã đề: 111I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).Câu 1: Số đo ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số đo(độ) là: A. 20 và 70 . B. 30 và 60 . C. 20 và 45 . D. 45 và 45 .Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a và AC = 5a . Cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng 4a 12a 97 3 22a 12a A. . B. . C. . D. . 3 97 11 5Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc 3acủa A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của BC . Biết khoảng cách từ H tới AA bằng . Số 4đo góc ᄋ AH bằng A A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 75 . Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AC và B D là? A. 60 . B. 90 . C. 0 . D. 45 . −3Câu 5: Giá trị của giới hạn lim 2 là 2n − n + 3 3 A. − . B. −1. C. − . D. 0. 2Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có AB = 3a , BC = 4a , CA = 5a , các mặt bên tạo với đáy góc 60 , gọi Hlà hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) ( H thuộc miền trong của tam giác ABC ). Độ dàicủa SH là a 3 2a 3 A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 . 3 3Câu 7: Cho dãy số ( un ) , biết un = 2n + 3 với n 1 . Số hạng thứ 5 của dãy số đó là A. 13. B. 11. C. 35. D. 5. Trang 1/3 - Mã đề thi 111Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SO vuông góc với mặt phẳng( ABCD ) . Khẳng định nào sau đây là Sai? A. Hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) vuông góc. B. Hai mặt phẳng ( SAC ) và ( ABCD ) vuông góc. C. Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) vuông góc. D. Hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) vuông góc. x2 − 3Câu 9: Giá trị của giới hạn lim 3 là x 1 x +1 A. −3. B. 1. C. −1. D. −2.Câu 10: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và d = 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. un = 3 + 5 ( n + 1) . B. un = 3 − 5 ( n − 1) . C. un = 2 + 5n. D. un = 3 + 5 ( n − 1) .Câu 11: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 6 và 18. Số hạng tiếp theo là A. 30 . B. 12 . C. 54 . D. 24 .Câu 12: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = x − 2 x tại điểm x = 3 là 2 A. f ( 3) = 4. B. f ( 3) = 0. C. f ( 3) = 1. D. f ( 3) = 3.Câu 13: Giá trị của giới hạn xlim + ( ) x 2 + 2 x + 6 − x 2 + ax + 5 = −1 . Khi đó giá trị của a là A. 1. B. 4. C. 3. D. −3.Câu 14: Giá trị của giới hạn xlim ( − x + x − x + 1) là 3 2 − A. − . B. 0. C. 1. D. + .Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD ) . Tam giác SAC là tam giácgì? A. Tam giác tù. B. Tam giác đều. C. Tam giác nhọn. D. Tam giác vuông. u1 = −2Câu 16: Cho dãy số ( un ) với . Số hạng u2023 của dãy số đó là un +1 = 2un + n + 1, n 1 A. u2023 = −2025 + 2 . B. u2023 = 2023 + 2 . 2022 2022 C. u2023 = 2025 + 2 . D. u2023 = −2023 + 2 . 2022 2022 Trang 2/3 - Mã đề thi 111 x3 − x 2 + 2 x − 2 khi x > 1Câu 17: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = x −1 liên tục tại 2x + m khi x 1x = 1. A. m = −2. B. m = 1. C. m = 0. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 03 trang) Mã đề: 111I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).Câu 1: Số đo ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số đo(độ) là: A. 20 và 70 . B. 30 và 60 . C. 20 và 45 . D. 45 và 45 .Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a và AC = 5a . Cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng 4a 12a 97 3 22a 12a A. . B. . C. . D. . 3 97 11 5Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc 3acủa A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của BC . Biết khoảng cách từ H tới AA bằng . Số 4đo góc ᄋ AH bằng A A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 75 . Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AC và B D là? A. 60 . B. 90 . C. 0 . D. 45 . −3Câu 5: Giá trị của giới hạn lim 2 là 2n − n + 3 3 A. − . B. −1. C. − . D. 0. 2Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có AB = 3a , BC = 4a , CA = 5a , các mặt bên tạo với đáy góc 60 , gọi Hlà hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) ( H thuộc miền trong của tam giác ABC ). Độ dàicủa SH là a 3 2a 3 A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 . 3 3Câu 7: Cho dãy số ( un ) , biết un = 2n + 3 với n 1 . Số hạng thứ 5 của dãy số đó là A. 13. B. 11. C. 35. D. 5. Trang 1/3 - Mã đề thi 111Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SO vuông góc với mặt phẳng( ABCD ) . Khẳng định nào sau đây là Sai? A. Hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) vuông góc. B. Hai mặt phẳng ( SAC ) và ( ABCD ) vuông góc. C. Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) vuông góc. D. Hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) vuông góc. x2 − 3Câu 9: Giá trị của giới hạn lim 3 là x 1 x +1 A. −3. B. 1. C. −1. D. −2.Câu 10: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và d = 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. un = 3 + 5 ( n + 1) . B. un = 3 − 5 ( n − 1) . C. un = 2 + 5n. D. un = 3 + 5 ( n − 1) .Câu 11: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 6 và 18. Số hạng tiếp theo là A. 30 . B. 12 . C. 54 . D. 24 .Câu 12: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = x − 2 x tại điểm x = 3 là 2 A. f ( 3) = 4. B. f ( 3) = 0. C. f ( 3) = 1. D. f ( 3) = 3.Câu 13: Giá trị của giới hạn xlim + ( ) x 2 + 2 x + 6 − x 2 + ax + 5 = −1 . Khi đó giá trị của a là A. 1. B. 4. C. 3. D. −3.Câu 14: Giá trị của giới hạn xlim ( − x + x − x + 1) là 3 2 − A. − . B. 0. C. 1. D. + .Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD ) . Tam giác SAC là tam giácgì? A. Tam giác tù. B. Tam giác đều. C. Tam giác nhọn. D. Tam giác vuông. u1 = −2Câu 16: Cho dãy số ( un ) với . Số hạng u2023 của dãy số đó là un +1 = 2un + n + 1, n 1 A. u2023 = −2025 + 2 . B. u2023 = 2023 + 2 . 2022 2022 C. u2023 = 2025 + 2 . D. u2023 = −2023 + 2 . 2022 2022 Trang 2/3 - Mã đề thi 111 x3 − x 2 + 2 x − 2 khi x > 1Câu 17: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = x −1 liên tục tại 2x + m khi x 1x = 1. A. m = −2. B. m = 1. C. m = 0. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi Toán lớp 11 Trắc nghiệm Toán lớp 11 Giải phương trình Đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 478 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
7 trang 183 0 0
-
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0