Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 589.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 5 trang)Họ tên : .......................................................Số báo danh : ................... Mã đề 102A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)Câu 1: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên tập xác định? x B. y = log 3 x . D. y = log 1 x . 5 A. y = . C. y = 3x . 4 2 3Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thìhai mặt phẳng vuông góc với nhau. B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng nàyđều vuông góc với mặt phẳng kia. C. Nếu hai mặt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc vớinhau.Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại tiếp điểm M ( x0 ; y0 ) là : A. y = f / ( x0 )( x + x0 ) + y0 . B. y = f / ( x0 )( x − x0 ) − y0 . C. y = f / ( x0 )( x − x0 ) + y0 . D. y = f / ( x0 )( x + x0 ) − y0 .Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 m A. a − n = , ∀a 0, n N,n > 0 . B. a n = n a m , ∀a > 0, m, n Z , n > 0. an m C. a 0 = 1, ∀a 0. D. a n = m a n , ∀a > 0, m, n Z , n > 0.Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A B C D ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Khẳng địnhnào dưới đây đúng? B C A D B C A D A. ( ABCD) ⊥ (C C D D) . B. ( AA B B) ⊥ ( A B CD) . C. ( ABCD ) ⊥ ( A B C D ) . D. (C C D D ) ⊥ (AB C D ) .Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Tìm hìnhchiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) . A. C. B. D. C. A. D. B.Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SC vuông góc với mặt phẳng(ABCD), (như hình vẽ bên). Đường vuông góc chung của hai đường thẳng SC và AD làđường nào? Trang 1/5 - Mã đề 102 A. SC. B. SD. C. AC. D. DC.Câu 8: Cho hai nửa mặt phẳng ( P) và (Q) có chung bờ a . Gọi ϕ là góc phẳng nhị diện[ P, a, Q ] . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0 < ϕ < 180 . B. 0 ϕ 180 . C. 0 ϕ 90 . D. 0 < ϕ < 90 .Câu 9: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 7 .3x A. T = (3; + ). B. T = (− ;0). C. T = (0; + ). D. T= R .Câu 10:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, SB ⊥ ( ABCD ) . (tham khảo hình vẽbên ).Khi đó góc giữa SC với mặt đáy là: ᄋ A. SCB . ᄋ B. SDA . ᄋ C. SBC . ᄋ D. SAB .Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của(P) và (Q) nếu có cũng sẽ vuông góc với (R). B. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d . Vớimỗi điểm A thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d . C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽvuông góc với mặt phẳng kia. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song vớinhau.Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Đối với một góc nhị diện, các góc phẳng nhị diện đều khác nhau. B. Góc nhị diện có góc phẳng nhị diện là góc vuông gọi lạ góc nhị diện vuông. C. Số đo góc phẳng nhị diện được gọi là số đo góc nhị diện. D. Hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến d tạo thành bốn góc nhị diện.Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 5 trang)Họ tên : .......................................................Số báo danh : ................... Mã đề 102A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)Câu 1: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên tập xác định? x B. y = log 3 x . D. y = log 1 x . 5 A. y = . C. y = 3x . 4 2 3Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thìhai mặt phẳng vuông góc với nhau. B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng nàyđều vuông góc với mặt phẳng kia. C. Nếu hai mặt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc vớinhau.Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại tiếp điểm M ( x0 ; y0 ) là : A. y = f / ( x0 )( x + x0 ) + y0 . B. y = f / ( x0 )( x − x0 ) − y0 . C. y = f / ( x0 )( x − x0 ) + y0 . D. y = f / ( x0 )( x + x0 ) − y0 .Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 m A. a − n = , ∀a 0, n N,n > 0 . B. a n = n a m , ∀a > 0, m, n Z , n > 0. an m C. a 0 = 1, ∀a 0. D. a n = m a n , ∀a > 0, m, n Z , n > 0.Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A B C D ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Khẳng địnhnào dưới đây đúng? B C A D B C A D A. ( ABCD) ⊥ (C C D D) . B. ( AA B B) ⊥ ( A B CD) . C. ( ABCD ) ⊥ ( A B C D ) . D. (C C D D ) ⊥ (AB C D ) .Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Tìm hìnhchiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) . A. C. B. D. C. A. D. B.Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SC vuông góc với mặt phẳng(ABCD), (như hình vẽ bên). Đường vuông góc chung của hai đường thẳng SC và AD làđường nào? Trang 1/5 - Mã đề 102 A. SC. B. SD. C. AC. D. DC.Câu 8: Cho hai nửa mặt phẳng ( P) và (Q) có chung bờ a . Gọi ϕ là góc phẳng nhị diện[ P, a, Q ] . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0 < ϕ < 180 . B. 0 ϕ 180 . C. 0 ϕ 90 . D. 0 < ϕ < 90 .Câu 9: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 7 .3x A. T = (3; + ). B. T = (− ;0). C. T = (0; + ). D. T= R .Câu 10:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, SB ⊥ ( ABCD ) . (tham khảo hình vẽbên ).Khi đó góc giữa SC với mặt đáy là: ᄋ A. SCB . ᄋ B. SDA . ᄋ C. SBC . ᄋ D. SAB .Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của(P) và (Q) nếu có cũng sẽ vuông góc với (R). B. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d . Vớimỗi điểm A thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d . C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽvuông góc với mặt phẳng kia. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song vớinhau.Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Đối với một góc nhị diện, các góc phẳng nhị diện đều khác nhau. B. Góc nhị diện có góc phẳng nhị diện là góc vuông gọi lạ góc nhị diện vuông. C. Số đo góc phẳng nhị diện được gọi là số đo góc nhị diện. D. Hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến d tạo thành bốn góc nhị diện.Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi HK2 Toán lớp 11 Đề thi trường THPT Cao Bá Quát Tính đạo hàm của hàm số Vẽ đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 151 0 0