Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bến Tre
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 220.90 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bến Tre” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bến TreSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 BẾN TRE MÔN TOÁN – LỚP 12. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi: 457 (Đề thi có 5 trang)Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . . . . . .Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x là 1 1 A. x4 + x2 + C. B. x4 + x2 + C. C. 3x2 + 1 + C. D. x3 + x + C. 4 2Câu 2. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi quađiểm M (1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến #» = (1; −2; 3)? n A. x − 2y + 3z − 12 = 0. B. x − 2y − 3z + 6 = 0. C. x − 2y + 3z + 12 = 0. D. x − 2y − 3z − 6 = 0.Câu 3. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng(Oxy)? #» #» #» #» A. i = (1; 0; 0). B. k = (0; 0; 1). C. m = (1; 1; 1). D. j = (0; 1; 0).Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng điqua A(2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : x + 3y − z + 5 = 0? x=1+t x=1+t x = 1 + 3t x = 1 + 3t A. y = 1 + 3t . B. y = 3t . C. y = 1 + 3t . D. y = 1 + 3t . z =1−t z =1−t z =1−t z =1+t 2 3 3Câu 5. Nếu f (x)dx = −2 và f (x)dx = 1 thì f (x)dx bằng 1 2 1 A. −3. B. 1. C. −1. D. 3.Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], biết f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I = 2 f (x)dx. 1 7 A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = . 2Câu 7. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên yđược tính theo công thức nào dưới đây? y = x2 − 2x − 1 2 2 A. 2x2 − 2x − 4 dx. B. (−2x + 2)dx. −1 −1 O 2 2 2 −1 x C. (2x − 2)dx. D. −2x2 + 2x + 4 dx. −1 −1 y = −x2 + 3Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạnbởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo côngthức b b b a A. S = f (x)dx. B. S = f (x) dx. C. S = − f (x)dx. D. S = f (x) dx. a a a bCâu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x là A. sin x + 3x2 + C. B. − sin x + 3x2 + C. C. sin x + 6x2 + C. D. − sin x + C. Trang 1/5 – Mã đề 457 2 dxCâu 10. Tích phân có kết quả bằng 0 x+3 16 5 5 2 A. . B. log . C. ln . D. . 225 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bến TreSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 BẾN TRE MÔN TOÁN – LỚP 12. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi: 457 (Đề thi có 5 trang)Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . . . . . .Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x là 1 1 A. x4 + x2 + C. B. x4 + x2 + C. C. 3x2 + 1 + C. D. x3 + x + C. 4 2Câu 2. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi quađiểm M (1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến #» = (1; −2; 3)? n A. x − 2y + 3z − 12 = 0. B. x − 2y − 3z + 6 = 0. C. x − 2y + 3z + 12 = 0. D. x − 2y − 3z − 6 = 0.Câu 3. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng(Oxy)? #» #» #» #» A. i = (1; 0; 0). B. k = (0; 0; 1). C. m = (1; 1; 1). D. j = (0; 1; 0).Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng điqua A(2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : x + 3y − z + 5 = 0? x=1+t x=1+t x = 1 + 3t x = 1 + 3t A. y = 1 + 3t . B. y = 3t . C. y = 1 + 3t . D. y = 1 + 3t . z =1−t z =1−t z =1−t z =1+t 2 3 3Câu 5. Nếu f (x)dx = −2 và f (x)dx = 1 thì f (x)dx bằng 1 2 1 A. −3. B. 1. C. −1. D. 3.Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], biết f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I = 2 f (x)dx. 1 7 A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = . 2Câu 7. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên yđược tính theo công thức nào dưới đây? y = x2 − 2x − 1 2 2 A. 2x2 − 2x − 4 dx. B. (−2x + 2)dx. −1 −1 O 2 2 2 −1 x C. (2x − 2)dx. D. −2x2 + 2x + 4 dx. −1 −1 y = −x2 + 3Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạnbởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo côngthức b b b a A. S = f (x)dx. B. S = f (x) dx. C. S = − f (x)dx. D. S = f (x) dx. a a a bCâu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x là A. sin x + 3x2 + C. B. − sin x + 3x2 + C. C. sin x + 6x2 + C. D. − sin x + C. Trang 1/5 – Mã đề 457 2 dxCâu 10. Tích phân có kết quả bằng 0 x+3 16 5 5 2 A. . B. log . C. ln . D. . 225 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi Toán lớp 12 Ôn thi học kì 2 Toán lớp 12 Trắc nghiệm Toán lớp 12 Giải phương trình Vẽ đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 479 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0