Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 768.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN KHỐI 12 Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt rphẳng đi qua điểm M (1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến n = (1; −2;3) ? A. x − 2 y + 3z + 12 = 0 . B. x − 2 y + 3z − 12 = 0 . C. x − 2 y − 3 z + 6 = 0 . D. x − 2 y − 3 z − 6 = 0 .Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 3) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 1) 2 = 2 . Tâm của ( S ) cótọa độ là A. (−3; −1;1) . B. (3; −1;1) . C. (3;1; −1) . D. (−3;1; −1) . x − 3 y −1 z + 5Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 2 2 −1thuộc d ? A. M ( 3;1;5 ) . B. N ( 3;1; −5 ) . C. Q ( 2; 2;1) . D. P ( 2; 2; −1) .Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình là A. z = 0 . B. x = 0 . C. x + y + z = 0 . D. y = 0 .Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y − 6 z + 5 = 0 . bán kính của 2 2 2mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 19 . C. 9 . D. 7 . 7 − 4iCâu 6: Tọa độ điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức là 1 − 2i A. N ( 1; − 2 ) . B. Q ( 3; −2 ) . C. P ( 3; 2 ) . D. M ( 1; 2 ) . 3Câu 7: Tính tích phân 3x x 2 + 1dx 0 A. 7 B. −5 C. 3 D. −3Câu 8: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức cùa phương trình z − 2 z + 5 = 0 . Khi đó z12 + z2 bằng 2 2 A. 6. B. −6 . C. 8i. D. −8i . x = 1 + 3tCâu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y = −2 + t , z=2 x −1 y + 2 zd2 : = = và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − 3 z = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương 2 −1 2trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và (P), đồng thời vuông góc với d 2 . A. 2 x − y + 2 z − 13 = 0 . B. 2 x + y + 2 z − 22 = 0 . C. 2 x − y + 2 z + 13 = 0 . D. 2 x − y + 2 z + 22 = 0 .Câu 10: Cho số phức z = 12 − 5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 5 . B. −5 . C. 12 . D. −5i . Trang 1/6 - Mã đề 001Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) và hàm số y = g ( x ) liêntục trên [ a; b ] và hai đường thẳng x = a, x = b là: b b A. S = f ( x ) − g ( x ) dx . B. S = ( f ( x ) − g ( x ) ) dx . a a b b C. S = ( f ( x ) + g ( x ) ) dx . D. S = π ( f ( x ) − g ( x ) ) dx . a aCâu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Điểm nàodưới đây thuộc ( P) ? A. M (1;1; 6) . B. P (0;0; −5) . C. Q(2; −1;5) . D. N ( −5; 0; 0) .Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn ( 3 + 2i ) z = 4 + i − ( 2 − i ) . Hiệu phần thực và phần ảo của số 2phức z bằng A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .Câu 14: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M ( −2;3;1) và rcó vecto chỉ phương u = (1; −2; 2) là x = 1 − 2t x = −2 + t A. y = −2 + 3t . B. y = 3 − 2t . z = 2+t z = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 2+t C. y = −2 − 3t . D. y = −3 − 2t . z = 2−t z = −1 + 2tCâu 15: Tính z = ( 2 + 3i ) ( 2 − 3i ) . A. z = 4 − 9i B. z = −9i C. z = 13 D. z = 4 x +1 y z + 2Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 2 −1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: