Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 531.79 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 12 TỔ TOÁN - TIN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 6 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 182 1  z  z2Câu 1. Cho số phức z có phần ảo khác 0 và thỏa mãn là số thực. Khi đó, z bằng: 1  z  z2 1 A. z  2 B. z  C. z  1 D. z  3 3Câu 2. Cho F x   e x  2x là một nguyên hàm của hàm số f x  . Chọn khẳng định đúng. A. f x   e x . B. f x   e x  2 . C. f x   e x  2x . D. f x   e x  x 2  C . Câu 3. Xét hàm số f x  liên tục trên 1;2 và thoả mãn . f x   2xf x 2  2  3 f 1  x   4x 3 .Giá trị 2 f x dx bằng:1 1 A. 15 . B. 5 . C. . D. 3 . 5Câu 4. Xét f x  là một hàm số tùy ý, F x  là một nguyên hàm của f x  trên đoạn a; b  . Mệnh đề nào dưới  đây đúng ? b b A.  f x  dx  F a   F b  . B.  f x  dx  F b   F a  . a a b b C.  f x  dx  F a   F b  . D.  f x  dx  F a   F b  . a a 2x dxCâu 5. Cho I  x 2 3 bằng cách đặt t  x 2  3 ta được dt 1 2 A. t 2. B. I   dt . t C. I   dt t D. I  2 tdt .Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 0; 1 , B 1; 1; 3 và mặt phẳngP  : 3x  2y  z  5  0. Mặt phẳng  đi qua A, B và vuông góc với P  có phương trình : A.  : 7x  11y  z  15  0. B.  : 7x  11y  z  1  0. C.  : 7x  11y  z  3  0. D.  : 7x  11y  z  1  0.      Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a thỏa mãn a  2i  k  3 j . Tọa độ của vectơ alà: A. 2; 3;1 . B. 1;2; 3 . C. 1; 3;2 . D. 2;1; 3 . 2 2Câu 8. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình 3z2 – z + 2 = 0. Tính T= z1  z 2 ? 4 11 2 8 A. T = B. T = C. T = D. T = 3 9 3 3 Trang 1/6 - Mã đề 182Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : x  y  4z  0, đường thẳng x 1 y 1 z  3d:   và điểm A(1;3;1) thuộc mặt phẳng (P). Gọi  là đường thẳng đi qua A, nằm trong 2 1 1 mặt phẳng (P) và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u  (a; b;1) là một VTCP của đường thẳng  . Tínha  2b. A. a  2b = 27 B. a  2b = 50 C. a  2b = 4 D. a  2b = 25Câu 10. Mặt phẳng (P) đi qua A (1; −1; 2 ) và song song với ( α ) : x − 2y + 3z − 4 =. Khoảng cách giữa (P) và 0(α) bằng: 14 5 14 A. 14 B. C. D. 14 14 2 1Câu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: