Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 356.28 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT MÔN TOÁN - LỚP 12 NƯỚC OA – BẮC TRÀ MY ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 03 trang) Mã đề 320Họ tên : ..................................................................... Số báo danh : ...................Câu 1: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng(P) : 2x − y − 5z + 1 = 0 ? A. n 3 = ( 2;1;5 ) . B. n1 = ( 2; −1; −5 ) . C. n 4 = ( 2; −1;5) . D. n 2 = ( 2;1; −5) .  x = 3 + 2t Câu 2: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y = 1 − 3t ? z = −1 + t  A. M 2 ( 2; −3;1) . B. M1 ( 5; −2; 0 ) . C. M3 ( 5;3; −1) . D. M 4 ( −3; −1;1) .Câu 3: Cho hàm số f(x) liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 A.  5f (x)dx = 5 +  f (x)dx. B.  5f (x)dx =  f (x)dx. 5 C.  5f (x)dx =  f (x)dx. D.  5f (x)dx = 5 f (x)dx. 2  x(x − 1)5 dx . Đặt t = x 2 − 1 , ta được tích phân nào dưới đây? 2Câu 4: Cho tích phân I = 1 2 3 3 2 1 1 5 A. I =  t dt B. I =  t dt C. I =  t 5 dt D. I =  t dt 5 5 1 0 20 21Câu 5: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − 2 − i = z + 2i là đường thẳng A. 4x − 2y + 1 = 0 . B. 4x − 2y − 1 = 0 . C. 4x − 6y − 1 = 0 . D. 4x + 2y − 1 = 0 .Câu 6: Cho hai số phức z1 = 2 + 7i và z 2 = 5 + 3i . Số phức z1 − z 2 bằng A. −7 − 2i. B. −3 + 4i. C. 7 + 10i. D. 3 − 4i.Câu 7: Cho hai số phức z1 = x − 2y + 1 + (−3x + y)i và z 2 = 2x − (4x + 2y)i , với x, y là các số thực.Cặp số (x; y) để z1 = z 2 là A. (-1; 2). B. (1; -2). C. (3; -1). D. (-3; 1).Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = 2.i + 3. j − k. Tọa độ của vectơ a là A. ( 2;3; −1) . B. ( −1; 2;3) . C. ( 3; 2; −1) . D. ( 2; −1;3) .Câu 9: Phần ảo của số phức z = 2 − 3i bằng A. 2. B. 3. C. −3i. D. −3.Câu 10: Trong không gian Oxyz, số đo góc giữa 2 véctơ a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) là A. 600. B. 450. C. 900. D. 1350.Câu 11: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là A. z = 5i. B. z = −5i. C. z = 2 + 5i. D. z = 5 − 2i.Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn 2(z + 1 − 2i) = 9 − 5i . Môđun của z bằng Trang 1/3 - Mã đề 320 5 5 2 A. 2. B. 5 2. C. . D. . 2 2Câu 13: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2z + 2 = 0, trong đó z1 có phần ảoâm. Số phức z1 + 2z 2 bằng A. 2. B. 2 + i . C. 3 + i . D. 3 − i .Câu 14: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0, x = −1, x = 1 . Thể tích củavật thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình ( H ) quay quanh trục hoành bằng  2 1 1 A. V = (e − 2 ) . B. V = (e 2 − 1) . C. V = (e 2 − e 4 ) . D. V = (e 2 − ). 2 e e2Câu 15: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z 2 = −3 + i . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn sốphức z = z1 .z 2 có tọa độ là A. ( −2;3) . B. ( −1; −6 ) . C. ( −5; −5) . D. (1; −5 ) .Câu 16: Phương trình z 2 − 2z + 10 = 0 có 2 nghiệm phức là A. z = 1  3i . B. z = 2  3i . C. z = 1  9i . D. z = 2  9i . zCâu 17: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z 2 = 1 − i . Số phức 1 là z2 1 3 1 3 3 1 A. −1 + 3i. B. − + i. C. − i. D. − i. 2 2 2 2 2 2Câu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: