Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Số 2 Hương Chữ

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 434.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Số 2 Hương Chữ” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Số 2 Hương ChữPHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ ĐỀ THI KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG TH SỐ 2 HƯƠNG CHỮ MÔN: TOÁN - LỚP 2 THỜI GIAN: 40 phútHọ và tên: ...........................................................Lớp:.......... Giám thị 1:……………………………….Giám thị 2:………………..........……………… Giám khảo 1: ………………………….... Giám khảo 2:……………………...................... Điểm: Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: (M1- 0,5đ) a. Số liền trước số 342 là: A. 341 B. 343 C.340 D.344 b. Số liền sau số 423 là: A. 324 B. 432 C.424 D.234 Câu 2: Số 895 được viết thành (M1- 0,5đ) A. 8 + 9 + 5 B. 5 + 9 + 8 C. 800 + 90 + 5 D. 500 + 90 + 8 Câu 3: Độ dài đường gấp khúc dài là: (M1- 1đ) A. 67cm B. 67m C. 67dm D. 67km Câu 4: Trong phép chia 45 : 5 = 9 số 9 gọi là gì? (M1-0,5 đ) A. Số chia B. thương C. tích D. Số bị chia Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (M1-1đ) A. 11 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 11 giờ 30 phút Câu 6: Đúng ghi Đ sai ghi S (M3- 1đ) Có 18 bông hoa cắm đều vào 3 lọ, mỗi lọ có….. bông hoa. A. 18: 3 = 6 A. 18 - 3 = 15Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? (M1-0,5đ) A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hìnhCâu 8:a. Chiều dài cái bảng lớp khoảng (M1-0,5đ) A. 2cm B. 2dm C. 2m D. 2kmb. Khoanh vào câu đúng nhất: 1km = 1000 (M1-0,5đ) A. m B. dm C. cm D. kmPHẦN II: TỰ LUẬN( 4 điểm)Câu 9: Đặt tính rồi tính: (M2- 2đ)263 + 322 905 + 76 735 – 313 858 – 709Câu 10: Thuyền thứ nhất có 305 người, thuyền thứ hai có nhiều hơn thuyền thứnhất 86 người. Hỏi thuyền thứ hai có bao nhiêu người? (M3-1đ) Bài giảiCâu 11: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm. (M2-1đ) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2022 - 2023I . TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 1đ a. A A. Đ a. A C A D D C b. C B. S b. AII. TỰ LUẬN : (4 điểm)Câu 9: (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ.Điểm toàn bài 2 điểm.Câu 10: (1đ) Bài giải Thuyền thứ hai có số người là: 305 + 86 = 391(người) Đáp số: 391 ngườiCâu 11: (1đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. Viết tên 2 điểm của đoạnthẳng đó. MA TRẬN CÂU HỎI, ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN - LỚP 2 NĂM HỌC 2022 – 2023Mạch kiến Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổngthức và KN số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQSố và phép Số câu 3 1 1 4 1 tính Câu số 1,2,4 9 6 Số điểm 1,5 2,0 1,0 2,5 2,0 Hình học- Số câu 4 1 4 1 Đo lường- Câu số 3,5,7,8 11Đồng hồ Số điểm 3, 5 1,0 3,5 1,0Giải toán có Số câu 1 1 lời văn Câu số 10 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 7 2 1 1 8 3 Số điểm 5,0 3,0 2,0 6,0 4,0

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: