Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 155.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3) Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 2 Năm học 2022 - 2023 Chủ đề Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL1.Số và phép tính: Cộng,Số câu 3 1 2 1 2 5 2trừ, so sánh các số trongSố điểm 1,5 1 1,5 1 2 3 4phạm vi 1000. Giải bài toáncó một phép tính.2.Đại lượng và đo các đại Số câu 1 1 2 0lượng: Đơn vị độ dài, đơnSố điểm 0,5 0,75 1,25 0vị đo thời gian.3.Hình học: Khối hộp chữSố câu 2 2 0nhật, khối cầu, hình tamSố điểm 1,75 1,75 0giác, hình tứ giác.4.Một số yếu tố thống kêSố câuvà xác suất. Số điểmTổng Số câu 4 1 5 1 2 9 4 Số điểm 2 1 4 1 2 6 4PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN ( Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên: .......................................................................................Lớp ................................................ Trường : Tiểu học Quyết Thắng. ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1 (0,5 - M1) Kết quả của phép tính 2 x 7 = … là: A. 14 B. 9 C. 12 Câu 2. Các số tròn trăm nhỏ hơn 1000 là: (0,5 -M1) A. 100,200,…,900 B. 100,110,120 C. 100,200,…,1000 Câu 3. 20 giờ 30 phút hay còn gọi là: (0,5 -M1) A. 8 giờ rưỡi sáng B. 8 giờ rưỡi tối C. 8 giờ 30 sáng Câu 4: Số liền trước của 1000 là: ( 0,5- M1) A. 99 B. 999 C. 998 Câu 5: (M2-0,75) Một chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Vậy 5 chiếc xe đạp có mấy bánh xe? A. 5 bánh xe B. 8 bánh xe C.10 bánh xe D. 7 bánh xe Câu 6. (M2-0,75) Chiều dài của bảng lớp học khoảng: A. 3m B. 2 km C. 3cm Câu 7(M2- 1).Hình khối cầu và hình khối trụ là:A. Hình A và B ; B. Hình A và D ; C. Hình B và DCâu 8: (M2- 0,75)Trong hình bên có mấy hình tam giác ?A. 8 B. 6 C. 7 D. 5Câu 9 : (M2-0,75) Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 198 và 27:A. 118 B. 150 C. 171 D. 294II/TỰ LUẬN : (4 điểm)Câu 1 : ( M1- 1điểm) Đặt tính rồi tính 362 + 235 537 + 436 623 – 202 617 – 45Câu 2: Tính ((M2-1đ)a) 5 x 5 +37 =…………...... ... .b) 289 - 5 + 54 = ....................... = ....................... = ........................Câu 3 : (M3- 1 điểm ). Một máy in sách đã in 785 cuốn sách, người ta đã chuyển đi 658cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách ? Bài giảiCâu 4: (M3-1) -Tính hiệu của hai số, biết số bị trừ là số liền trước của 789 và số trừ là59? (1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤMI.Phần trắc nghiệm : 6 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp A A B B C A C B C án Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 1 0,75 0,75 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểmII. Tự luận ( 4 điểm ) Cho điểm Câu 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 597 973 421 572 1 điểm Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm Câu 2 : ( M2- 1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 1 điểm Câu 3: (M3-1 điểm ) Bài giải Còn lại số cuốn sách là: 0,5 điểm 785 - 658 = 127 ( cuốn ) 1 điểm Đáp số : 127 cuốn sách 0,5điểm Câu 4 (M3-1 điểm) Số liền trước của 789 là 788 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3) Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 2 Năm học 2022 - 2023 Chủ đề Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL1.Số và phép tính: Cộng,Số câu 3 1 2 1 2 5 2trừ, so sánh các số trongSố điểm 1,5 1 1,5 1 2 3 4phạm vi 1000. Giải bài toáncó một phép tính.2.Đại lượng và đo các đại Số câu 1 1 2 0lượng: Đơn vị độ dài, đơnSố điểm 0,5 0,75 1,25 0vị đo thời gian.3.Hình học: Khối hộp chữSố câu 2 2 0nhật, khối cầu, hình tamSố điểm 1,75 1,75 0giác, hình tứ giác.4.Một số yếu tố thống kêSố câuvà xác suất. Số điểmTổng Số câu 4 1 5 1 2 9 4 Số điểm 2 1 4 1 2 6 4PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN ( Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên: .......................................................................................Lớp ................................................ Trường : Tiểu học Quyết Thắng. ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1 (0,5 - M1) Kết quả của phép tính 2 x 7 = … là: A. 14 B. 9 C. 12 Câu 2. Các số tròn trăm nhỏ hơn 1000 là: (0,5 -M1) A. 100,200,…,900 B. 100,110,120 C. 100,200,…,1000 Câu 3. 20 giờ 30 phút hay còn gọi là: (0,5 -M1) A. 8 giờ rưỡi sáng B. 8 giờ rưỡi tối C. 8 giờ 30 sáng Câu 4: Số liền trước của 1000 là: ( 0,5- M1) A. 99 B. 999 C. 998 Câu 5: (M2-0,75) Một chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Vậy 5 chiếc xe đạp có mấy bánh xe? A. 5 bánh xe B. 8 bánh xe C.10 bánh xe D. 7 bánh xe Câu 6. (M2-0,75) Chiều dài của bảng lớp học khoảng: A. 3m B. 2 km C. 3cm Câu 7(M2- 1).Hình khối cầu và hình khối trụ là:A. Hình A và B ; B. Hình A và D ; C. Hình B và DCâu 8: (M2- 0,75)Trong hình bên có mấy hình tam giác ?A. 8 B. 6 C. 7 D. 5Câu 9 : (M2-0,75) Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 198 và 27:A. 118 B. 150 C. 171 D. 294II/TỰ LUẬN : (4 điểm)Câu 1 : ( M1- 1điểm) Đặt tính rồi tính 362 + 235 537 + 436 623 – 202 617 – 45Câu 2: Tính ((M2-1đ)a) 5 x 5 +37 =…………...... ... .b) 289 - 5 + 54 = ....................... = ....................... = ........................Câu 3 : (M3- 1 điểm ). Một máy in sách đã in 785 cuốn sách, người ta đã chuyển đi 658cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách ? Bài giảiCâu 4: (M3-1) -Tính hiệu của hai số, biết số bị trừ là số liền trước của 789 và số trừ là59? (1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤMI.Phần trắc nghiệm : 6 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp A A B B C A C B C án Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 1 0,75 0,75 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểmII. Tự luận ( 4 điểm ) Cho điểm Câu 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 597 973 421 572 1 điểm Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm Câu 2 : ( M2- 1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 1 điểm Câu 3: (M3-1 điểm ) Bài giải Còn lại số cuốn sách là: 0,5 điểm 785 - 658 = 127 ( cuốn ) 1 điểm Đáp số : 127 cuốn sách 0,5điểm Câu 4 (M3-1 điểm) Số liền trước của 789 là 788 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 2 Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Bài tập Toán lớp 2 Ôn thi HK2 Toán lớp 2 Phép toán trong phạm vi 1000 Đơn vị độ dàiTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 249 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0