![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 164.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3) Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 2 Năm học 2022 - 2023 Mạch kiến thức Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng Câu số KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Số điểm1.Số học: Phép nhân, phép Số câu 2 2 1 1 1 4 2chia; Các số trong phạm vi1000; Phép cộng, phép trừ Câu số 1,8 5 1 6 3 1;6; 1;3trong phạm vi 1000. 5;8 Số điểm 1 2 1 1 1 4 22.Đại lượng và hình học: Số câu 1 1 1 2 1- Đại lượng và đo đạilượng: Mét , ki-lô-mét, Câu số 2 3 7 2 2;3; 2Ngày -giờ… 7-Yếu tố hình học:Khối trụ, Số điểm 1 1 1 2 1khối cầu.- Xác suất thống kê: Thuthập, kiểm đếm; biểu đồtranh;chắc chắn-có thể-không thể.3. Hoạt động trải nghiệm: Số câu 1 1- Vận dụng đơn vị đo độ dài Câu số 4 4vào đo một vật Số điểm 1 1 Số câu 3 3 1 2 2 8 3 Tổng Số điểm 2 3 1 2 2 7 3PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN ( Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên: .......................................................................................Lớp ................................................ Trường : Tiểu học Quyết Thắng. ĐIỂM NHẬN XÉT I/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 : (M1-0,5) Tìm tích biết các thừa số lần lượt là 5 và 8: A.13 B.40 C.3 D. 58 Câu 2 : (M1-1) Hình vẽ dưới đây có...... khối cầu và..... khối hộp chữ nhật: A. 6;7 B. 6;8 C. 8,6 D.7;6 Câu 3 : (M2-1) Trong hộp đựng 22 viên bi đỏ và 28 viên bi xanh. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh? A . 6 viên bi B . 50 viên bi C . 29 viên bi D. 23 viên bi Câu 4: (M2-1) Bảng học lớp em dài khoảng…… : A. 4 m B. 40 dm C. 4 km D. 4dm Câu 5: (M2-1) Các số 374, 483, 438, 347 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 347, 438, 374, 483 B. 374, 347, 438, 483 C. 347, 374, 438, 483 D. 347, 374, 483, 438 Câu 6 : ( M3- 1: Năm nay khôi 8 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa tổng số tuổi của Khôi và anh trai là 28 tuổi. Hỏi năm nay a trai Khôi bao nhiêu tuổi? A . 15 tuổi B . 13 tuổi C . 10 tuổi D. 9 tuổi Câu 7: (M3-1) Ngày 28 tháng 4 là thứ năm. Hỏi ngày 2 tháng 5 của cùng năm đó là thứ mấy?A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ nămCâu 8 : (M1-0,5) Số liền sau của 789 là :A. 768 B. 778 C. 790 D. 780II/TỰ LUẬN : (3 điểm)Câu 1 : ( M2- 1điểm) Đặt tính rồi tính 628 – 37 405 + 45 835 - 35 126 + 268……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2 : (M3- 1 điểm ) Cây dừa cao 5m,cây dừa thấp hơn cây thông 100cm. Hỏicây thông cao bao nhiêu mét ?Câu 3: (M3-1 điểm) Tìm số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm bé hơnchữ số hàng chục 4 đơn vị, chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị 4 đơnvị. PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 2I.Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B A C A C C A C án Điểm 0,5 1 1 1 1 1 1 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểmII. Phần tự luận:Câu 1 : ( M2- 1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 628 405 835 126 - 37 + 45 - 35 +268 591 450 800 394Câu 2 : (M3- 1 điểm ) Bài giải Đổi 100cm = 1 m ( 0,25đ) Cây thông cao số mét là ( 0,25đ) 5 + 1 = 6 (m) ( 0,25đ) Đáp số : 6 m ( 0,25đ)Câu 3: (M3-1 điểm) Bài giải Nếu chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục là 5 chữ số hàng đơn vị là 9 Vậy số cần tìm là 159 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3) Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 2 Năm học 2022 - 2023 Mạch kiến thức Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng Câu số KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Số điểm1.Số học: Phép nhân, phép Số câu 2 2 1 1 1 4 2chia; Các số trong phạm vi1000; Phép cộng, phép trừ Câu số 1,8 5 1 6 3 1;6; 1;3trong phạm vi 1000. 5;8 Số điểm 1 2 1 1 1 4 22.Đại lượng và hình học: Số câu 1 1 1 2 1- Đại lượng và đo đạilượng: Mét , ki-lô-mét, Câu số 2 3 7 2 2;3; 2Ngày -giờ… 7-Yếu tố hình học:Khối trụ, Số điểm 1 1 1 2 1khối cầu.- Xác suất thống kê: Thuthập, kiểm đếm; biểu đồtranh;chắc chắn-có thể-không thể.3. Hoạt động trải nghiệm: Số câu 1 1- Vận dụng đơn vị đo độ dài Câu số 4 4vào đo một vật Số điểm 1 1 Số câu 3 3 1 2 2 8 3 Tổng Số điểm 2 3 1 2 2 7 3PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN ( Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên: .......................................................................................Lớp ................................................ Trường : Tiểu học Quyết Thắng. ĐIỂM NHẬN XÉT I/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 : (M1-0,5) Tìm tích biết các thừa số lần lượt là 5 và 8: A.13 B.40 C.3 D. 58 Câu 2 : (M1-1) Hình vẽ dưới đây có...... khối cầu và..... khối hộp chữ nhật: A. 6;7 B. 6;8 C. 8,6 D.7;6 Câu 3 : (M2-1) Trong hộp đựng 22 viên bi đỏ và 28 viên bi xanh. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh? A . 6 viên bi B . 50 viên bi C . 29 viên bi D. 23 viên bi Câu 4: (M2-1) Bảng học lớp em dài khoảng…… : A. 4 m B. 40 dm C. 4 km D. 4dm Câu 5: (M2-1) Các số 374, 483, 438, 347 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 347, 438, 374, 483 B. 374, 347, 438, 483 C. 347, 374, 438, 483 D. 347, 374, 483, 438 Câu 6 : ( M3- 1: Năm nay khôi 8 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa tổng số tuổi của Khôi và anh trai là 28 tuổi. Hỏi năm nay a trai Khôi bao nhiêu tuổi? A . 15 tuổi B . 13 tuổi C . 10 tuổi D. 9 tuổi Câu 7: (M3-1) Ngày 28 tháng 4 là thứ năm. Hỏi ngày 2 tháng 5 của cùng năm đó là thứ mấy?A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ nămCâu 8 : (M1-0,5) Số liền sau của 789 là :A. 768 B. 778 C. 790 D. 780II/TỰ LUẬN : (3 điểm)Câu 1 : ( M2- 1điểm) Đặt tính rồi tính 628 – 37 405 + 45 835 - 35 126 + 268……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2 : (M3- 1 điểm ) Cây dừa cao 5m,cây dừa thấp hơn cây thông 100cm. Hỏicây thông cao bao nhiêu mét ?Câu 3: (M3-1 điểm) Tìm số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm bé hơnchữ số hàng chục 4 đơn vị, chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị 4 đơnvị. PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 2I.Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B A C A C C A C án Điểm 0,5 1 1 1 1 1 1 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểmII. Phần tự luận:Câu 1 : ( M2- 1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 628 405 835 126 - 37 + 45 - 35 +268 591 450 800 394Câu 2 : (M3- 1 điểm ) Bài giải Đổi 100cm = 1 m ( 0,25đ) Cây thông cao số mét là ( 0,25đ) 5 + 1 = 6 (m) ( 0,25đ) Đáp số : 6 m ( 0,25đ)Câu 3: (M3-1 điểm) Bài giải Nếu chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục là 5 chữ số hàng đơn vị là 9 Vậy số cần tìm là 159 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 2 Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Bài tập Toán lớp 2 Ôn thi HK2 Toán lớp 2 Phép toán trong phạm vi 1000 Đơn vị độ dàiTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 290 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 180 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0